Cây hoa Sói
12/05/2023
Cây hoa Sói có tên khoa học Chloranthus spicatus (Thunb.) Makino. Công dụng: Hoa của cây Hoa Sói hãm uống chữa ho. Cả cây hoa Sói bỏ rễ chữa vết thương do dao chém, gãy xương, thiên đầu thống, phong thấp, đau nhức khớp xương, đòn ngã tổn thương, động kinh. Lá hoa Sói dùng đểchữa ho do lao lực. Rễ hoa sói chữa đinh nhọt.
Chloranthus spicatus (Thunb.) Makino, Bot. Mag. (Tokyo) 16: 180 (1902).
Cây hoa Sói
Tên khoa học:
Chloranthus spicatus (Thunb.) Makino
Họ:
Chloranthaceae
Tên Việt Nam:
Hoa sói; Sói gié.
Kích thước:
Hoa 2mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Campuchia, Nhật Bản, Jawa, Hàn Quốc, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam (Cây được trồng nhiểu nơi).
Công dụng:
Hoa của cây Hoa Sói hãm uống chữa ho. Cả cây hoa Sói bỏ rễ chữa vết thương do dao chém, gãy xương, thiên đầu thống, phong thấp, đau nhức khớp xương, đòn ngã tổn thương, động kinh. Lá hoa Sói dùng đểchữa ho do lao lực. Rễ hoa sói chữa đinh nhọt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Xương rồng diệp long - Leuenbergeria bleo
- Công dụng của cây Lim vàng - Peltophorum dasyrhachis
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa