Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
Coldenia procumbens L., Sp. Pl. 1: 125 (1753).
Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
Tên khoa học:
Coldenia procumbens L.
Họ:
Boraginaceae
Tên Việt Nam:
Cáp điền bò.
Kích thước:
Hoa 1 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Angola, Assam, Bangladesh, Bénin, Borneo, Burkina, Campuchia, Cameroon, Cape Verde, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Djibouti, Đông Himalaya, Ai Cập, Ethiopia, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Kenya, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Madagascar, Malaya, Mali, Maluku, Mauritania, Mozambique, Myanmar, Nepal, New Guinea, Niger, Nigeria, Các tỉnh phía Bắc, Lãnh thổ phía Bắc, Pakistan, Queensland, Senegal, Somalia, Sri Lanka, Sudan, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Uganda, Việt Nam (Tây Ninh, Đồng Nai (Định Quán), Thành phố Hồ Chí Minh, Tiền Giang (Mỹ Tho), Đồng Tháp), Tây Himalaya, Tây Úc, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Tác dụng:
Cáp điền bò được sử dụng trị đau nhức xương khớp, đòn ngã tổn thương. Toàn cây Cáp điền bò hoặc lá cáp điền tươi rửa sạch và giã nát, làm nóng, đắp vào chỗ khớp sưng đau hoặc có thể dùng cây phơi khô tán bột chiêu với nước rồi đắp.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Tai chua - Garcinia pedunculata
- Công dụng của cây Phượng vĩ - Delonix regia
- Công dụng của cây Sừng trâu hoa đỏ - Strophanthus caudatus
- Công dụng của cây Xương rồng ông - Euphorbia antiquorum
- Công dụng của cây Sưng da - Semecarpus cuneiformis
- Công dụng của cây Xương rồng diệp long - Leuenbergeria bleo
- Công dụng của cây Lim vàng - Peltophorum dasyrhachis
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata