Công dụng của Bồ kết tây
Albizia lebbeck (L.) Benth., Hooker's London Journal of Botany 3 (1844).
Công dụng của Bồ kết tây
Tên khoa học:
Albizia lebbeck (L.) Benth.
Họ:
Fabaceae.
Tên Việt Nam:
Bồ kết tây, Hợp hoan.
Kích thước:
Hoa 5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Afghanistan, Angola, Aruba, Bahamas, Belize, Benin, Borneo, Burkina, California, Campuchia, Cameroon, Đảo Caroline, Repu Trung Phi, Chad, Quần đảo Chagos, Đông Nam Trung Quốc, Colombia, Comoros, Congo, Cook Is., Cuba, Djibouti, Cộng hòa Dominica, Ai Cập, El Salvador, Ethiopia, Fiji, Florida, Guiana thuộc Pháp, Gabon, Gambia, Ghana, Guatemala, Guinea, Guinea-Bissau, Đảo Guinea-Bissau, Guyana, Hải Nam, Haiti, Hawaii, Iran, Iraq , Bờ Biển Ngà, Jamaica, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Liberia, Madagascar, Malawi, Malaya, Mali, Marianas, Marquesas, Marshall Is., Mauritius, Trung tâm Mexico, Vịnh Mexico, Mexico Đông Bắc, Tây Bắc Mexico, Đông Nam Mexico, Tây Nam Mexico, Mozambique, Antilles thuộc Hà Lan, New Caledonia, New Guinea, Nicaragua, Niger, Nigeria, Các tỉnh phía Bắc, Lãnh thổ phía Bắc, Oman, Panamá, Peru, Philippines, Puerto Rico, Queensland, Rodrigues, Réunion , Ả Rập Saudi, Senegal, Seychelles, Sierra Leone, Society Is., Somalia, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Suriname, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Tonga, Trinidad-Tobago, Tuamotu, Tubuai Is., Uganda, Vanuatu, Venezuela , Antilles của Venezuela, Việt Nam (Cây nhập trồng ở các thành phố), Tây Úc, Windward Is., Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Vỏ và hạt Bồ kết tây chữa tả, lỵ. Hoa Bồ kết tây có tác dụng gây ngủ, liền gân xương, rắn cắn, di tinh.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Xương rồng diệp long - Leuenbergeria bleo
- Công dụng của cây Lim vàng - Peltophorum dasyrhachis
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa