Công dụng của cây Màn màn hoa trắng - Cleome gynandra
Cleome gynandra L., Sp. Pl. 2: 671 (1753).
Công dụng của cây Màn màn hoa trắng - Cleome gynandra
Tên khoa học:
Cleome gynandra L.
Họ:
Cleomaceae
Tên Việt Nam:
Màn màn hoa trắng, Bạch hoa thái.
Kích thước:
Hoa 3 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Assam, Bangladesh, Bénin, Borneo, Botswana, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, các tỉnh Cape, Cape Verde, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Quốc, Giáng sinh I., Cocos (Keeling) Is., Congo, Djibouti, Đông Himalaya, Ai Cập, Eritrea, Ethiopia, Free State, Gabon, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea, Các quốc gia vùng Vịnh, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Libya, Madagascar, Malawi, Malaya, Maldives, Mali, Maluku, Mauritania, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nepal, New Guinea, Niger, Nigeria, Các tỉnh phía Bắc, Lãnh thổ phía Bắc, Oman, Pakistan, Palestine, Philippines, Rwanda, Ả Rập Saudi, Sénégal, Sierra Leone, Socotra, Somalia, Biển Đông, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Tanzania, Thái Lan, Togo, Uganda, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên nơi ẩm, trong vườn, ven bãi sông. Phổ biến ở các tỉnh đồng bằng), Tây Úc, Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Lá Màn màn hoa trắng sắc uống chữa tê thấp, sốt, sốt rét. Hạt Màn màn hoa trắng có tác dụng sát trùng, trị chấy rận. Xông lá Màn màn hoa trắng trị nhức đầu. Ngoài ra Màn màn màn hoa trắng còn được dùng chữa lao xương; dùng ngoài đắp rút mủ mụn nhọt độc, vết cắn của bọ cạp và rắn cắn.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis