Công dụng của Cốt khí thân tím - Tephrosia purpurea
Tephrosia purpurea Pers., Syn. Pl. [Persoon] 2(2): 329 (1807).
Công dụng của Cốt khí thân tím - Tephrosia purpurea
Tên khoa học:
Tephrosia purpurea (L.) Pers.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Cốt khí thân tím, Đoàn kiếm đỏ, Ve ve cái, Sơn thanh.
Kích thước:
Hoa 1 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Algeria, Angola, Assam, Bangladesh, Bénin, Botswana, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, các tỉnh Cape, Cape Verde, Dải Caprivi, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Comoros, Congo, Djibouti, Đông Himalaya, Ai Cập, Eritrea, Ethiopia, Fiji, Free State, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea Is., Các quốc gia vùng Vịnh, Hải Nam, Ấn Độ, Iran, Bờ Biển Ngà, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Laccadive Is., Lào, Lesser Sunda Is., Madagascar, Malawi, Malaya, Mali, Maluku, Mauritania, Maroc, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nepal, New Caledonia, New Guinea, Niger, Nigeria, Niue, Các tỉnh phía Bắc, Oman, Pakistan , Palestine, Philippines, Queensland, Samoa, Ả Rập Saudi, Senegal, Sinai, Society Is., Socotra, Somalia, Biển Đông, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Swaziland, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Tonga, Tubuai Is., Uganda, Vanuatu, Việt Nam, Đảo Wallis-Futuna, Tây Himalaya, Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Rễ Cốt khí thân tím sắc uống chữa đầy bụng, khai vị, điều kinh, lợi sữa.
Cũng thường được trồng lấy lá làm phân xanh.
Cách dùng:
Dùng rễ khô từ 12 đến 40 gam sắc uống; trị đầy bụng trướng hơi, tiêu hóa không bình thường, viêm dạ dày, kiết lỵ mạn tính.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Lim vàng - Peltophorum dasyrhachis
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus