Ăn rau má để trẻ hóa làn da
Centella asiatica (L.) Urb., Fl. Bras. (Martius) 11(1): 287 (1879).
Rau má.
Tên khoa học:
Centella asiatica (L.) Urb.
Tên Việt Nam:
Rau má, Tích huyết thảo, Liên tiền thảo
Kích thước:
Hoa 1 mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Ascension, Chagos Archipelago, Colombia, Cook Is., Florida, Hawaii, Marquesas, Niue, Norfolk Is., Oregon, Seychelles, Society Is., St.Helena, Tristan da Cunha, Tubuai Is và Việt Nam (Cây mọc hoang khắp nơi, ở chỗ ẩm mát).
Công dụng:
Chữa cảm mạo phong nhiệt, viêm phần trên đường hô hấp, viêm gan, lỵ, cảm cúm, ngộ độc, viêm màng phổi, rắn cắn, gai đâm vào thịt, trúng độc nấm, trúng độc thuốc đông dược, ngộ độc sắn, ngộ độc thức ăn và đòn ngã tổn thương, tốt cho da, giảm nếp nhăn.
Cách dùng:
Cách dùng để tốt làn da: Mỗi ngày mỗi người có thể dùng khoảng 30g đến 40g rau má tươi, rửa sạch, giã nhuyễn hoặc xay nát bằng máy xay sinh tố, cho thêm ít nước lọc, vắt bỏ hết xác. Thêm ít đường cát trắng, ít đá cho dễ uống và tăng thêm hương vị.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl