Bạch đồng nữ trị bạch đới khí hư
Clerodendrum fragrans Willd., Enum. Pl. [Willdenow] 2: 659 (1809), nom. illeg.
Bạch đồng nữ trị bạch đới khí hư.
Tên khoa học:
Clerodendrum fragrans Willd.
Tên Việt Nam:
bạch đồng nữ, mò trắng, bấn trắng, vậy trắng, mấn trắng.
Kích thước:
Hoa 2 cm.
Mùa hoa:
Tháng 7 – 8.
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bolivia, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Jawa, Malaya, Maluku, Myanmar, Nepal, Nicobar Is., Philippines, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam (Được trồng và mọc hoang ở nhiều nơi của Việt Nam).
Công dụng:
Hỗ trợ điều trị viêm gan vàng da, vàng mắt. Trị khí hư, bạch đới, sớm hoặc chậm chu kỳ kinh nguyệt ở phụ nữ.
Bài thuốc:
Cách dùng chữa đau bụng kinh, kinh nguyệt không đều: Bạch đồng nữ, ngải cứu, ích mẫu, hương phụ mỗi vị 2 gram. Sắc các vị thuốc trên trong vòng 1 giờ thành cao lỏng khoảng 20 ml. Cho cao vào ống đựng 10 ml nấu sôi uống hàng ngày trước khi có kinh khoảng 10 ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl