BÁCH KIM
BÁCH KIM
Tên khác:
Cù mạch
Tên khoa học:
Centaurium spicatum (L.) Fritsch; thuộc họ Long đởm (Gentianaceae).
Tên đồng nghĩa:
Gentiana spicata L.
Dưới loài:
Centaurium spicatum var. japonicum (Maxim.) Toyok.
Centaurium spicatum subsp. japonicum (Maxim.) Toyok.
Mô tả:
Cây thảo cao 10-30cm, thân thẳng, phân nhánh từ gốc, hoặc bắt đầu từ giữa thân, có các nhánh đứng. Lá không cuống, bầu dục thuôn, dài 1,5-2,5cm, rộng 0,3-1,3cm và có 2 tai tròn ở gốc hầu như tù ở đầu. Hoa hồng không cuống hay gần như không cuống, thành bông kéo dài, thưa, nằm một bên, trên toàn thân hay chỉ ở nửa trên. Quả nang mảnh, hai van; hạt nhiều, rất nhỏ, gần như hình cầu, nhăn nheo. Hoa tháng 4.
Bộ phận dùng:
Toàn cây (Herba Erythraeae).
Phân bố sinh thái:
Trên thế giới cây có ở Địa Trung Hải, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Pakistan. Ở Việt Nam, cây mọc phổ biến trong các ruộng bỏ hoang ở Ninh Bình.
Thành phần hóa học:
Đã phân lập được một số hợp chất: erythrocentaurin, một este của swertiamarin,secoiridoid swertiamarin và acid secoxyloganic, acid secoxyloganic.
Công dụng:
Cây dùng nấu nước uống lợi tiểu.
Cây nhầm lẫn:
Thường lẫn lộn với thân cây Cù mạch: Dianthus superbus L.; Caryophyllaceae
Tham khảo:
- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)
- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội (Viện Dược Liệu)
- theplanlist.org
Ahmed E. Allam, Alaa M. Nafady1, Mohamed A. El-Shanawany, Fumide Takano, Tomihisa Ohta; Secoiridoid ester from Centaurium spicatum with hepatoprotective activity; J Pharm Pharmacogn Res 3(3): 69-76, 2015.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà - Cantharellus cibarius
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida
- Công dụng của cây Bọ chó - Buddleja asiatica
- Công dụng của cây củ cải đường - Beta vulgaris
- Công dụng của cây Cù đề - Breynia vitis-idaea
- Công dụng của cây không lá - Balanophora fungosa