BẠCH XÀ-chữa ban trắng
BẠCH XÀ
Bạch xà: Schellolepis subauriculata; Photo pepiniereezavin.com and rareflora.com
Tên khác:
Ráng đa túc tai nhỏ.
Tên khoa học:
Schellolepis subauriculata (Blume) J. Sm., thuộc họ Dương xỉ (Polypodiaceae).
Tên đồng nghĩa:
Goniophlebium molle Bedd.; Goniophlebium subauriculatum (Blume) C. Presl; Marginaria subauriculata (Blume) Nakai ex H. Itô; Polypodiastrum molle (Bedd.) Ching; Polypodium beddomei Baker; Polypodium subauriculatum Blume
Mô tả (Đặc điểm thực vật):
Cây có thân rễ bò rất dài, màu mốc trắng, vẩy nhỏ màu hung quăn. Lá thưa, cuống vàng dài 20-30cm, phiến dài 20-60cm. Lá chét bậc nhất mọc ngang, cách nhau 2cm, dài 10-15cm, rộng 16-20mm, mỏng gốc hơi có tai, mép nguyên hay có răng, đầu thon dài, có đốt ở cuống ngắn.
Bộ phận dùng:
Thân rễ (Rhizoma Polypodii).
Phân bố sinh thái:
Cây phân bố ở Ðông Ấn Độ, Malaixia và bắc Úc. Ở Việt Nam, cây thường gặp mọc trên đá vùng rừng núi.
Thu hái:
Thân rễ được thu hái vào mùa khô, phơi khô hay phơi trong râm.
Tính vị, tác dụng:
Chỉ mới biết trong dân gian dùng làm thuốc hạ nhiệt nhanh.
Công dụng:
Chữa các loại ban trái, chủ yếu là ban trắng.
Ghi chú:
Ở một số loài khác cùng chi Polypodium vulgare L., trong thân rễ có một acid glycyrrheic, đường, nhựa, và có chất polypodin kích thích sự tiết mật. Ðược dùng làm thuốc long đờm trong trường hợp viêm khí quản và làm tiết mật, có tác dụng nhuận tràng nhẹ. Có thể dùng dưới dạng thuốc sắc hay tán bột uống.
Tham khảo:
- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)
- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội (Viện Dược Liệu)
- theplanlist.org
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius