BÀI CÀNH-hạt có tác dụng lợi tiểu
BÀI CÀNH
Tên khác:
Trôm bài cành
Tên khoa học:
Sterculia populifolia Roxb., thuộc họ Trôm (Sterculiaceae).
Tên đồng nghĩa:
Clompanus populifolia Kuntze; Firmiana populifolia (Roxb.) A.Terracc.; Hildegardia candollei Schott & Endl.; Hildegardia populifolia Schott & Endl.
Mô tả (Đặc điểm thực vật):
Cây gỗ cao 15-20m. Lá xoan nguyên, đầu nhọn, gốc hình tim, hơi nhẵn có phiến dài 7-13, rộng 5-7cm, dài hoặc ngắn hơn cuống lá, có 7 gân chính. Hoa thành chuỳ ở ngọn, dài 7-18cm, lúc non có lông rồi nhẵn. Quả đại hình lưỡi liềm, nhẵn, dài, có vân, dài 8-10cm, có cuống dài 3-4cm. Hạt 2, xếp lên nhau, hình trái xoan, dài 12mm, rộng 10-11mm có nội nhũ rất dày, nạc, hơi vặn.
Mùa hoa quả:
Mùa hoa từ tháng 4-5; mùa quả 7-9
Sinh thái:
Cây mọc tự nhiên trong rừng nguyên sinh, rừng thứ sinh.
Bộ phận dùng:
Hạt (Semen Sterculiae Populifoliae).
Phân bố sinh thái:
Cây phân bố ở Ấn Độ, Thái Lan, Campuchia và Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc trong rừng hơi ẩm, thuộc một số tỉnh phía Nam như Tây Ninh, Sông Bé, Lâm Ðồng, Ðồng Nai, Kiên Giang (Phú Quốc).
Thành phần hoá học:
Hạt có dầu béo.
Tác dụng:
Hạt có tác dụng lợi tiểu.
Công dụng:
Là cây gỗ có thể dùng đóng đồ đạc gia dụng thông thường. Hạt thường được sử dụng làm thuốc lợi tiểu.
Tham khảo:
- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)
- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội (Viện Dược Liệu)
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà - Cantharellus cibarius
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida