BẠI TƯỢNG HOA TRẮNG-Chữa viêm ruột
BẠI TƯỢNG HOA TRẮNG
Bại tượng hoa trắng: Patrinia villosa (Thunberg) Dufresne; Photo vasteplant.be and vi.wikipedia.org
Tên khác:
Cỏ hồng, Cỏ bồng lông.
Tên khoa học:
Patrinia villosa (Thunberg) Dufresne; thuộc họ Nữ lang (Valerianaceae).
Tên đồng nghĩa:
Valeriana villosa Thunb.
Mô tả (Đặc điểm thực vật):
Cây thảo cao đến 1m, thân có lông mềm dài, lá ở phía dưới thân kép lông chim, lá chét xoan, thuôn cả 2 đầu đến hẹp, mép có răng, 2 mặt có lông, lá ở phía trên đơn, có cuống dài. Chuỳ hoa dạng ngù ở ngọn. Hoa nhỏ màu trắng, đài là ống có răng nhỏ; tràng có ống dài mang 5 tai gần bằng nhau; nhị 5, đính trên ống tràng, bầu 3 ô. Quả khô dính vào lá bắc mỏng, xoan tròn, mép nguyên, chót có 3 thuỳ, hạt 1. Hoa tháng 5-6. Quả tháng 1-2.
Bộ phận dùng:
Toàn cây (Herba Patriniae).
Phân bố:
Trên thế giới loài phân bố ở Trung Quốc, Nhật Bản và Việt Nam. Ở Việt Nam, loài này có ở Cao Bằng, Lạng Sơn (Đồng Đăng).
Sinh thái:
Cây mọc tự nhiên trên các trảng cỏ.
Thu hái:
Vào mùa hè trước khi có hoa nở, rửa rạch thái nhỏ phơi trong râm.
Thành phần hoá học:
Có villosid, morronisid, loganin.
Tính vị, tác dụng:
Vị cay, đắng, tính mát, có tác dụng thanh nhiệt giải độc, khư ứ bài nung,
Công dụng:
Chữa viêm ruột, kiết lỵ, viêm gan, viêm kết mạc, hậu sản ứ huyết, đau bụng, mụn nhọt ghẻ ngứa (cả cây).
Tham khảo:
- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)
- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội (Viện Dược Liệu)
- theplanlist.org
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl