BẰNG PHI-chữa tiêu chảy
BẰNG PHI
Cây Bằng phi: Pemphis acidula J.R. Forst. & G. Forst.; Ảnh wikiwand.com and worldofsucculents.com
Tên khác:
Sơn Tùng, Tùng Búp, Tùng Núi
Tên khoa học:
Pemphis acidula J.R. Forst. & G. Forst.; thuộc họ Tử vi (Lythraceae).
Tên đồng nghĩa:
Lythrum pemphis L.; Mangium porcellanicum Rumph.; Melanium fruticosum Spreng.; Pemphis angustifolia Roxb.; Pemphis setosa Blanco
Mô tả (Đặc điểm thực vật):
Cây nhỏ cao 3-4m. Lá mọc đối; phiến nhỏ, thon hẹp, mặt dưới đầy lông bạc; cuống ngắn. Hoa ở nách lá; màu trắng; đài 5-6 răng, có 10-12 cạnh;cánh hoa mau rụng; nhị 10-12. Quả nang nằm trong đài tồn tại, cao 3-4mm.
Bộ phận dùng:
Vỏ cây (Cortex Pemphitis)
Phân bố:
Chỉ gặp ở các đảo ngoài biển một số nơi của nước ta như Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Kiên Giang Ở Nhật Bản, người ta thường dùng làm cây cảnh.
Sinh thái:
Cây mọc tự nhiên rải rác ở vùng ven biển.
Thu hái:
Nhân dân thu hái vỏ quanh năm, thường dùng tươi.
Thành phần hoá học:
Vỏ chứa tanin.
Flavonoid: Kaempferol 6"-O-galloyl-beta-D-glycosid và kaempferol-3-O-(6-O-galloyl-beta-D-galactopyranosid.
Tác dụng dược lý:
Các flavonoid chiết từ vỏ thân có tác dụng chống oxy hoá.
Tính vị:
Vị chát,
Tác dụng:
Làm se.
Công dụng, chỉ định và phối hợp:
Một số lương y ở các đảo Nam Du, Hòn Tre... của tỉnh Kiên Giang sử dụng vỏ cây để trị ỉa chảy.
Tham khảo:
- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)
- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội (Viện Dược Liệu)
- theplanlist.org
- Cây thuốc Việt Nam - Võ văn Chi - Trang 77.
- Masuda T, Iritani K, Yonemori S, Oyama Y, Takeda Y. Isolation and antioxidant activity of galloyl flavonol glycosides from the seashore plant, Pemphis acidula. Biosci Biotechnol Biochem. 2001 Jun;65(6):1302-9.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Rau diếp đắng lá răng: Ixeris dentata (Thunb.) Nakai
- Cúc hoa xoắn (Inula cappa) trị nổi mẩn lở ngứa
- Cây cóc mẳn - Centipeda minima trị viêm amidan
- Rau tô, Lê nê: Hemisteptia lyrata
- Hoa hiên - Hemerocallis fulva chữa chảy máu cam
- Huyệt khuynh tía - Cyathocline purpurea (Ham. ex D. Don) O Ktze chữa đau mắt đỏ
- Thiên danh tinh: Carpesium abrotanoides L.
- Song nha hai lần kép - Bidens bipinnata L.
- Sơn cúc: Wedelia biflora (L.) DC.
- Cây Sú (Aegiceras corniculatum) trị viêm lợi
- Cúc bạc leo - Senecio scandens
- Đan sâm trị đau tức ngực, đau nhói vùng tim
- Thồm lồm gai trị viêm da cơ địa, chốc đầu
- Trị hôi miệng với Bạch chỉ
- Hạ khô thảo trị huyết áp cao
- Ngưu bàng trị phù thận cấp tính
- Hoàng cầm an thai
- Ngũ gia bì gai chữa đau nhức xương khớp
- Thương nhĩ tử chữa viêm xoang, viêm mũi dị ứng
- Cộng dụng của Màng tang và tinh dầu Màng tang