Logo Website

BẰNG PHI-chữa tiêu chảy

01/02/2021
Cây Bằng phi có tên khoa học: Pemphis acidula J.R. Forst. & G. Forst.; thuộc họ Tử vi (Lythraceae). Công dụng: Một số lương y ở các đảo Nam Du, Hòn Tre... của tỉnh Kiên Giang sử dụng vỏ cây để chữa ỉa chảy.

BẰNG PHI

Băng phi Pemphis acidula

Cây Bằng phi: Pemphis acidula J.R. Forst. & G. Forst.; Ảnh wikiwand.com and worldofsucculents.com

Tên khác

Sơn Tùng, Tùng Búp, Tùng Núi

Tên khoa học: 

Pemphis acidula J.R. Forst. & G. Forst.; thuộc họ Tử vi (Lythraceae). 

Tên đồng nghĩa

Lythrum pemphis L.; Mangium porcellanicum Rumph.; Melanium fruticosum Spreng.; Pemphis angustifolia Roxb.; Pemphis setosa Blanco

Mô tả (Đặc điểm thực vật): 

Cây nhỏ cao 3-4m. Lá mọc đối; phiến nhỏ, thon hẹp, mặt dưới đầy lông bạc; cuống ngắn. Hoa ở nách lá; màu trắng; đài 5-6 răng, có 10-12 cạnh;cánh hoa mau rụng; nhị 10-12. Quả nang nằm trong đài tồn tại, cao 3-4mm.

Bộ phận dùng: 

Vỏ cây (Cortex Pemphitis)

Phân bố: 

Chỉ gặp ở các đảo ngoài biển một số nơi của nước ta như Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Kiên Giang Ở Nhật Bản, người ta thường dùng làm cây cảnh. 

Sinh thái: 

Cây mọc tự nhiên rải rác ở vùng ven biển.

Thu hái:

Nhân dân thu hái vỏ quanh năm, thường dùng tươi.

Thành phần hoá học: 

Vỏ chứa tanin.

Flavonoid: Kaempferol 6"-O-galloyl-beta-D-glycosid và kaempferol-3-O-(6-O-galloyl-beta-D-galactopyranosid.

Tác dụng dược lý:

Các flavonoid chiết từ vỏ thân có tác dụng chống oxy hoá.

Tính vị: 

Vị chát, 

Tác dụng: 

Làm se.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: 

Một số lương y ở các đảo Nam Du, Hòn Tre... của tỉnh Kiên Giang sử dụng vỏ cây để trị ỉa chảy.

Tham khảo:

- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)

- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội  (Viện Dược Liệu)

- theplanlist.org 

- Cây thuốc Việt Nam - Võ văn Chi - Trang 77.

- Masuda T, Iritani K, Yonemori S, Oyama Y, Takeda Y. Isolation and antioxidant activity of galloyl flavonol glycosides from the seashore plant, Pemphis acidula. Biosci Biotechnol Biochem. 2001 Jun;65(6):1302-9.