BÈO HOA DÂU-chữa sốt, chữa ho
BÈO HOA DÂU

Bèo hoa dâu có tên khoa học: Azolla imbricata (Roxb. ex Griff.) Nakai; Ảnh weblio.jp and flowgrow.de
Tên khác:
Bèo giâu, Xăm (Tày)
Tên khoa học:
Azolla imbricata (Roxb. ex Griff.) Nakai; thuộc họ Bèo dâu (Azollaceae).
Tên đồng nghĩa:
Azolla imbricata var. imbricata; Azolla pinnata var. imbricata (Roxb. ex Griff.) Bonap.; Salvinia imbricata Roxb. ex Griff.
Mô tả (Đặc điểm thực vật):
Dương xỉ thủy sinh có tán nổi, màu lục hay đo đỏ. Thân mang rễ không có rễ phụ. Lá gần nhau, xếp theo hai hàng kết lợp, có 2 thuỳ, thuỳ dưới chìm, sinh sản. Bào tử quả mang các túi bào tử và túi bào tử nhỏ. Cây sinh sản bằng bào tử; bào tử mang nhiều phao nổi.
Còn có loại Azolla caroliana Willd, có tán nhỏ hơn, màu tía hay lục già, mặt trên có mụn nhỏ, rễ dài đến 5cm.
Bộ phận dùng:
Toàn cây (Herba Azollae).
Phân bố:
Cây mọc khắp hồ ao và ruộng lúa ở nước ta.
Sinh thái:
Cây mọc hoang dại trên các ruộng lúa, ao hồ và cũng được trồng làm phân xanh bón lúa, làm thức ăn cho vịt. Cây sinh sản rất nhanh, tạo thành một thảm màu lục trên mặt nước.
Thành phần hoá học:
Phylamin là chất chiết từ bèo hoa dâu lá nhỏ, thành phần của phylamin gồm có:
17 trên 20 loại acid amin khác nhau, nhiều acid amin thiết yếu, cần bổ sung cho sự phát triển toàn diện của cơ thể như: arginine, cysteine, L-cystine, threonine, leucine , tryptophan, methionine, isoleucine, histidine, phenylalanine, glutamine, valine.
27 nguyên tố vi lượng (iot, magiê, selen, sắt, kẽm, kali, molypden, crom, flo, …), beta-Caroten, các vitamin nhóm B (B1, B2, B6, B12, …), vitamin C, các loại đường đơn như glucose, maltose, fructose, diệp lục tố chlorophyll a và chlorophyll b, …
Hỗ hợp các chất hữu cơ có hoạt lực cao như: các flavonoid, phytosterol, …
Tác dụng dược lý:
Tác dụng kích thích hệ miễn dịch, tăng dòng tế bào miễn dịch lympho trong máu ngoại vi, làm chậm sự phát triển khối u – giảm si căng, nâng cao sức khỏe cho bệnh nhân ung thư, kéo dài thời gian sống, thải độc do nhiễm các chất phóng xạ hoặc bức xạ điện từ, dự phòng trong điều trị ung thư. Hạn chế cơn đau của bệnh nhân ung thư, giảm số lượng dùng thuốc giảm đau. Giúp bệnh nhân khỏe hơn, giảm sút cân ít, hồi phục sức khỏe nhanh hơn cũng như giảm tác hại sau quá trình tia xạ, hóa trị.
Tác dụng bổ dưỡng, bồi bổ cơ thể, bổ sung dưỡng chất, tăng cường sinh lực, thể lực nhờ cung cấp các acid amin, vitamin, các nguyên tố vi lượng làm thúc đẩy hoạt động của tế bào, giúp cơ thể khỏe mạnh, nâng cao trí lực, phục hồi sức khỏe, chống suy nhược, mệt mỏi. Phylamin làm tăng protein máu toàn phần, tăng hemoglobin máu, hạ cholesterol máu, hạ triglyceride máu.
Tác dụng tăng cường sức khỏe sinh lý nam, Phylamin Y đã được chứng minh bảo vệ tế bào dòng tinh (các tế bào mầm), bảo vệ cơ quan sinh sản nam trước các tác động có hại của môi trường và chất oxy hóa, chất độc có hại, giúp tăng khả năng sản xuất tinh trùng của tình hoàn, tăng số lượng và chất lượng tinh trùng. Phylamin giúp cải thiện sức khỏe sinh lý nam giới, tăng cường sự dẻo dai khi giao hợp.
Tác dụng:
Có tác dụng kháng sinh, lợi tiểu.
Công dụng:
Cả cây sắc uống chữa sốt, chữa ho và làm thuốc lợi tiểu tiện.
Tham khảo:
- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)
- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội (Viện Dược Liệu)
- theplanlist.org
- efloras.org
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Lan vân nam - Cheirostylis yunnanensis
- Công dụng của cây Rong đuôi chó - Ceratophyllum demersum
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta