BÌM BA THÙY
Ipomoea triloba L., Sp. Pl. 1: 161 (1753).
BÌM BA THÙY
Cây Bìm ba thuỳ: Ipomoea triloba L. Photo by Pieter Pelser
Tên khác:
Bìm bìm ba thùy.
Tên khoa học:
Ipomoea triloba L.
Tên đồng nghĩa:
Amphione lobata Raf.: Batatas triloba (L.) Choisy; Convolvulus dentatus Blanco; Convolvulus heterophyllus Sessé & Moc.; Convolvulus ipomoea Vell.: Convolvulus mariannensis (Choisy) Gaudich. ex Saff.; Convolvulus sloanei Spreng.; Convolvulus subquinquelobus Wood; Convolvulus trilobus (L.) Desr.; Ipomoea blancoi Choisy; Ipomoea eustachiana Jacq.; Ipomoea galapagensis Andersson; Ipomoea hirta M.Martens & Galeotti; Ipomoea krugii Urb.; Ipomoea mariannensis Choisy; Ipomoea parviflora Vahl; Ipomoea setifera var. orbicularis Chodat & Hassl.; Ipomoea triloba var. quinqueloba Kuntze; Ipomoea webbii Cout.; Quamoclit eustachiana (Jacq.) G.Don; Quamoclit triloba (L.) G.Don
Họ:
Bìm bìm (Convolvulaceae).
Mô tả (Đặc điểm thực vật):
Cây thảo leo quấn, thân mảnh có khía. Lá có phiến có ba thuỳ, gốc hình tim, không lông, dài 3-6cm, rộng 2-5cm, hơi có mũi, với tai tròn; cuống dài 3-5cm. Tán ít hoa; hoa cao 2cm; dài cao 8mm, mép có rìa lông; tràng hồng, nhị 5, chỉ gắn gần gốc ống tràng. Quả nang tròn hơi dẹp, đường kính 7mm, có lông, chia 4 van: 3-4 hạt nâu, có ít lông ở các góc, dài 3,5mm.
Mùa hoa quả:
Tháng 3-4
Bộ phận dùng:
Lá (Folium Ipomoeae).
Phân bố:
Trên thế giới tìm thấy ở Aruba, Bahamas, Belize, Brazil Bắc, Brazil Đông Bắc, Brazil Nam, Brazil Đông Nam, Brazil Tây-Trung, Cayman Is., Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, El Salvador, Galápagos, Guatemala, Haiti, Jamaica, Leeward Is. ., Trung tâm Mexico, Vịnh Mexico, Đông Bắc Mexico, Tây Bắc Mexico, Đông Nam Mexico, Tây Nam Mexico, Antilles Hà Lan, Panamá, Puerto Rico, Trinidad-Tobago, Venezuela, Windward Is.
Ở Việt Nam tìm thấy ở Hà Nội, Hải Phòng, Đắk Lắk, thành phố Hồ Chí Minh.
Sinh thái:
Cây mọc ở bờ rào, lùm bụi ở đồng bằng tới độ cao 700m.
Thành phần hoá học:
Có nhựa, acid amin.
Công dụng:
Ở Malaysia, lá cây được dùng đắp trị đau đầu.
Tham khảo:
- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)
- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội (Viện Dược Liệu)
- theplanlist.org
- powo.science.kew.org
- ipni.org
- Alvarez-Suarez JM, Tulipani S, Díaz D, Estevez Y, Romandini S, Giampieri F, Damiani E, Astolfi P, Bompadre S, Battino M. Antioxidant and antimicrobial capacity of several monofloral Cuban honeys and their correlation with color, polyphenol content and other chemical compounds. Food Chem Toxicol. 2010 Aug-Sep;48(8-9):2490-9. doi: 10.1016/j.fct.2010.06.021. Epub 2010 Jun 15. PMID: 20558231.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis
- Công dụng của cây Luân rô đỏ - Cyclacanthus coccineus
- Công dụng của cây Thàn mát hai cánh - Millettia diptera
- Công dụng của cây Trôm màu - Firmiana colorata