Bìm hy lạp (Ipomoea cairica) chữa phù thũng, tiểu dắt
Ipomoea cairica (L.) Sweet, Hort. Brit. [Sweet] 287 (1826).
Bìm hy lạp (Ipomoea cairica) chữa phù thũng, tiểu dắt
Tên khoa học:
Ipomoea cairica (L.) Sweet
Tên Việt Nam:
Bìm bìm; Bìm hy lạp.
Kích thước:
Hoa 4cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Bangladesh, Botswana, Burundi, Cameroon, Cape Province, China, Congo, Equatorial Guinea, Eritrea, Ethiopia, Gabon, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Gulf of Guinea Is., Hainan, India, Ivory Coast, Kenya , KwaZulu-Natal, Lào, Liberia, Madagascar, Malawi, Mauritius, Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, Nigeria, Các tỉnh phía bắc, Ogasawara-shoto, Oman, Palestine, Rodrigues, Rwanda, Réunion, Senegal, Sierra Leone, Somalia , Biển Đông, Sri Lanka, Sudan, Swaziland, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Uganda, Việt Nam, Tây Himalaya, Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Cả cây trị phù thũng, tiểu dắt, tiểu tiện ra máu, chữa ho. Hạt có tác dụng xổ. Dùng ngoài chữa mụn nhọt, viêm mủ da, đòn ngã tổn thương.
Cách dùng:
Để chữa phù thũng (bụng to, da xanh, nặng mắt, nề mặt, ăn kém, phân lỏng: dùng lá bìm bìm non nấu canh với cá quả hoặc cá diếc, ăn hàng ngày đến khi đái được nhiều và nhẹ mặt. Trong quá trình dùng thuốc kiêng ăn mặn.
Today Opera OPRDesktop 28.0 core 1750.0, May 25, 2022. Active patches: 21
Today Opera OPRDesktop 28.0 core 1750.0, May 25, 2022. Active patches: 21
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl