Cát cánh chữa ho long đờm chống viêm họng
08/05/2022
Cát cánh có tên khoa học: Platycodon grandiflorus (Jacq.) A.DC. Công dụng: Rễ chữa ho, tiêu đờm, viêm họng, hen suyễn khó thở.
Platycodon grandiflorus A.DC., Monogr. Campan. 125 (1830).
Cát cánh chữa ho chống viêm họng
Tên khoa học:
Platycodon grandiflorus (Jacq.) A.DC.
Tên Việt Nam:
Cát cánh.
Kích thước:
Hoa 7cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Amur, Trung Quốc, Trung Quốc, Chita, Nội Mông, Nhật Bản, Khabarovsk, Hàn Quốc, Mãn Châu, Primorye. Hiện nay Việt Nam đã nhập về và trồng một số tỉnh ở miền Bắc.
Công dụng:
Rễ chữa ho, tiêu đờm, viêm họng, hen suyễn khó thở.
Cách dùng:
Để Điều trị ho và đờm: lấy 4 gram cam thảo Bắc và 8 gram cát cánh, nấu cùng 600 ml nước, đến khi thấy nước rút còn 1/ 3 thì ngưng, để nguội và chia thành ba lần uống mỗi ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl