Cây cải trời trị bướu cổ, bướu giáp
Blumea lacera (Burm.f.) DC., Contr. Bot. India [Wight] 14 (1834).
Cây cải trời trị bướu cổ, bướu giáp
Tên khoa học:
Blumea lacera (Burm.f.) DC.
Tên Việt Nam:
Cải ma, Cải trời, vừng tây, đại bi rách, kim đầu tuyến.
Kích thước:
Cụm hoa 8 mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Borneo, Cambodia, China South-Central, China Southeast, East Himalaya, Hainan, India, Jawa, Laos, Lesser Sunda Is., Malaya, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New Caledonia, New Guinea, New South Wales, Nicobar Is., Northern Territory, Oman, Pakistan, Philippines, Queensland, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Taiwan, Thailand, Vietnam
Công dụng:
Toàn cây chữa tràng nhạc, mụn nhọt, lở ngứa, vết thương, băng huyết, chảy máu cam, tức ngực, yếu phổi, sổ mũi xuất tiết, ho có đờm, viêm phế quản, táo bón, mất ngủ, tiểu tiện vàng và sốt, biếu cổ biếu giáp.
Liều dùng:
Ngày dùng 10 đến 30 gram dưới dạng thuốc sắc hoặc nấu thành cao đặc sền sệt để uống dần.
Cách dùng:
Điều trị bệnh bướu cổ: Dùng 100 gram cải trời tươi, ít muối hột, cho tất cả vào máy xay sinh tố, xay nhuyễn, lọc lấy nước và bỏ bã. Uống đều đặn mỗi ngày. Nếu không có sẵn cây tươi, có thể dùng cải trời khô 30 gram, sắc nước hoặc hãm trà uống hàng ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl