Cây dong riềng đỏ điều trị bệnh mạch vành
Canna edulis Ker Gawl., Bot. Reg. 9: t. 775 (1824).
Cây dong riềng đỏ điều trị bệnh mạch vành
Tên khoa học:
Canna edulis Ker Gawl.
Tên Việt Nam:
Cây dong riềng đỏ; Xim khỏn; Aslim; Xim tàu phẳng.
Kích thước:
Hoa 5cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Andaman Is., Angola, Arkansas, Ascension, Assam, Austria, Azores, Bangladesh, Benin, Bermuda, Bismarck Archipelago, Campuchia, Canary Is., Cape Verde, Caroline Is., Central African Repu, Chad, China South-Central , Đông Nam Trung Quốc, Christmas I., Comoros, Cook Is., East Himalaya, Equatorial Guinea, Ethiopia, Fiji, Gabon, Galápagos, Gambia, Gilbert Is., Guinea, Guinea-Bissau, Gulf of Guinea Is., Hainan, Hawaii, Ấn Độ, Nhật Bản, Jawa, Juan Fernández Is., Kenya, Lào, Madagascar, Madeira, Malawi, Malaya, Marquesas, Mozambique, Myanmar, Nepal, New Caledonia, New South Wales, Nigeria, Norfolk Is., Ogasawara-shoto, Philippines, Pitcairn Is., Bồ Đào Nha, Queensland, Samoa, Santa Cruz Is., Senegal, Society Is., Solomon Is., Southwest Caribbean, Tây Ban Nha, Sri Lanka, St.Helena, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Tonga, Tuamotu, Tubuai Is., Tunisia, Uganda, Vietnam (trồng vùng trung du và miền núi), Wallis-Futuna Is., Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Thân và củ Dong riềng đỏ chống thiếu máu cơ tim, suy mạch vành, rối loạn thần kinh tim, phòng ngừa bệnh nhồi máu cơ tim.
Cách dùng:
Để điều trị bệnh mạch vành: Lấy 50gram cả lá, thân và củ rong riềng khô (Hoặc 100gram tươi) sắc nước uống hàng ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis
- Công dụng của cây Luân rô đỏ - Cyclacanthus coccineus
- Công dụng của cây Thàn mát hai cánh - Millettia diptera
- Công dụng của cây Trôm màu - Firmiana colorata