Cây Hài nhi cúc - Aster indicus L. chữa viêm tinh hoàn
31/10/2024
Cây Hài nhi cúc có tên khoa học Aster indicus L.. Cả cây sắc uống chữa viêm tinh hoàn cấp tính
Aster indicus L., Sp. Pl. 2: 876 (1753).
Cây Hài nhi cúc - Aster indicus L. chữa viêm tinh hoàn
Tên khoa học:
Aster indicus L.
Synonym:
Kalimeris indica (L.) Sch.Bip.
Họ:
Asteraceae
Tên Việt Nam:
Cây Hài nhi cúc.
Kích thước:
Hoa 1 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Trung Quốc Bắc-Trung, Trung Quốc Nam-Trung, Trung Quốc Đông Nam, Đông Himalaya, Hải Nam, Nội Mông, Nhật Bản, Jawa, Hàn Quốc, Lào, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, Ogasawara-shoto, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam.
Công dụng:
Cả cây Hài nhi cúc sắc uống dùng chữa chảy máu mũi, chảy máu chân răng; viêm gan cấp tính, viêm tuyến vú, tiêm tai ngoài; trẻ em kinh phong sốt cao; đòn ngã nội thương phát nóng, ho miệng khát, viêm tinh hoàn cấp tính.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza
- Công dụng của cây A kê - Blighia sapida
- Công dụng của cây Âm địa quyết - Botrychium ternatum
- Công dụng của cây Bạch cập - Bletilla striata
- Công dụng của cây Bồng Nga truật - Boesenbergia rotunda
- Công dụng của cây Gõ mật - Sindora siamensis
- Công dụng của cây tía tô cảnh - Coleus monostachyus
- Công dụng của cây Đậu kiếm - Canavalia gladiata
- Công dụng của cây é dùi trống - Hyptis brevipes
- Công dụng của cây Chây xiêm - Buchanania siamensis
- Công dụng của cây Chiếc chum - Barringtonia racemosa
- Công dụng của cây Cỏ cói - Bolboschoenus yagara
- Công dụng của cây Gai lan - Boehmeria clidemioides
- Công dụng của cây Rau mác bao - Pontederia vaginalis
- Công dụng của cây San dẹp - Paspalum dilatatum
- Công dụng của cây Áo cộc - Liriodendron chinense
- Công dụng của cây Nghệ sen - Curcuma petiolata
- Công dụng của cây Cao lương đỏ - Sorghum bicolor