Cây Khổ sâm dùng lá chữa loét dạ dày tá tràng
27/05/2022
Cây Khổ sâm dùng lá có tên khoa học: Croton kongensis Gagnep. Tên đồng nghĩa Croton tonkinensis Gagnep. Công dụng: Lá sắc uống trị lỵ, tiêu độc, chữa lở loét, viêm mũi, ỉa ra máu, đau bụng, viêm loét hành tá tràng.
Croton kongensis Gagnep., Bull. Soc. Bot. France 68: 555 (1922).
Cây Khổ sâm dùng lá chữa loét dạ dày tá tràng
Tên khoa học:
Croton kongensis Gagnep.
Tên Việt Nam:
Cây Khổ sâm cho lá; Cù đèn; co chạy đón.
Kích thước:
Hoa 3mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở China South-Central, Hainan, Laos, Myanmar, Thailand, Vietnam (cây được trồng ở nhiều nơi).
Công dụng:
Lá sắc uống trị lỵ, tiêu độc, chữa lở loét, viêm mũi, ỉa ra máu, đau bụng, viêm loét hành tá tràng.
Cách dùng:
Để chữa đau dạ dày: Dùng lá khổ sâm 10gram, lá bồ công anh 20gram, lá khôi 15gram. Sắc lấy nước uống mỗi ngày 1 thang, uống liên tục từ 10 đến 15 ngày sau đó nghỉ 3 ngày và uống tiếp đợt 2. Liên tục trong khoảng 3 - 4 đợt sẽ thấy triệu chứng giảm nhiều.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl