Cây Kim vàng trị hen suyễn
Barleria lupulina Lindl., Edwards's Bot. Reg. 18: t. 1483 (1832).
Cây Kim vàng trị hen suyễn
Tên khoa học:
Barleria lupulina Lindl.
Họ:
Acanthaceae
Tên Việt Nam:
Kim vàng; Gai kim bóng; Sơn đông; Gai kim vàng.
Kích thước:
Hoa 3cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Bahamas, Bangladesh, Benin, Burkina, Campuchia, Christmas I., Comoros, Cộng hòa Dominica, Florida, Guiana thuộc Pháp, Haiti, Ấn Độ, Jamaica, Jawa, Leeward Is., Mauritius, Antilles thuộc Hà Lan, Puerto Rico, Réunion, Sri Lanka, Thái Lan , Trinidad-Tobago, Vanuatu, Venezuela, Quần đảo Antilles của Venezuela, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên, ngoài ra còn được trồng ở vùng đồng bằng các tỉnh phía Nam), Tây Himalaya, Windward Is.
Công dụng:
Lá cây Kim vàng dùng chữa ho, cảm và thổ huyết. Cành lá Kim vàng trị sâu răng. Ngọn lá non Kim vàng trị sưng tấy, rắn cắn. Lá và đọt non Kim vàng dùng chữa hen suyễn, cảm cúm, băng huyết, tê bại, bong gân, sai khớp.
Cách dùng:
Để chữa hen suyễn: Dùng một nắm lá cây Kim vàng còn tươi đem về rửa sạch với nước lạnh hoặc nước muối pha loãng để lọc bỏ tạp chất và vi khuẩn gây hại. Sau đó đem giã nát để lấy phần nước. Mỗi lần sử dụng một lượng để nhỏ để ngậm rồi nuốt từ từ cho thuốc thấm vào thành họng lâu nhất có thể.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza