Cây Náng hoa trắng trị phì đại tuyến tiền liệt tuyến
Crinum asiaticum L., Sp. Pl. 1: 292 (1753).
Cây Náng hoa trắng trị phì đại tuyến tiền liệt tuyến
Tên khoa học:
Crinum asiaticum L.
Tên Việt Nam:
Cây Náng hoa trắng; Náng hoa trắng; Chuối nước; Tỏi voi; Cây náng; Văn châu lan; Luộc lài
Kích thước:
Hoa 13cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Bismarck Archipelago, Borneo, Cambodia, China Southeast, Christmas I., Cocos (Keeling) Is., Fiji, Gilbert Is., India, Japan, Jawa, Korea, Laos, Lesser Sunda Is., Malaya, Maldives, Maluku, Mauritius, Myanmar, Nansei-shoto, New Caledonia, New Guinea, New South Wales, Nicobar Is., Norfolk Is., Northern Territory, Ogasawara-shoto, Philippines, Queensland, Rodrigues, Réunion, Samoa, Seychelles, Solomon Is., South China Sea, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Taiwan, Thailand, Vanuatu, Vietnam (trồng và mọc nhiều nơi Việt Nam).
Công dụng:
Lá nướng đắp trị bong gân, sai khớp, sưng tấy do ngã. Gây nôn thân hành giã uống gây nôn). Thân hành giã đắp trị mụn nhọt, rắn cắn. Lá dùng trong trị phì đại tuyến tiền liệt.
Cách dùng:
Để trị phì đại tuyến tiền liệt, dùng 20gram náng hoa trắng khô sắc chung với 30 gram rau tàu bay khô sắc và uống hàng ngày..
Chú ý:
Độc chú ý khi sử dụng
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Thàn mát hai cánh - Millettia diptera
- Công dụng của cây Trôm màu - Firmiana colorata
- Công dụng của cây Buông - Corypha lecomtei
- Công dụng của cây Bìm lá nho - Camonea vitifolia (Burm.f.) A.R.Simões & Staples
- Công dụng của cây Thiết đinh lá bẹ - Markhamia stipulata var. pierrei
- Công dụng của cây Mũ cói trung quốc - Holmskioldia sanguinea
- Công dụng của cây Dứa gai - Pandanus tectorius
- Công dụng của cây Xuân hoa nhiều lá bắc - Pseuderanthemum bracteatum
- Công dụng của cây Gòn hoa trắng - Bombax anceps
- Công dụng của cây Nổ Ruellia tuberosa
- Công dụng của cây Găng trắng - Catunaregam tomentosa
- Công dụng của cây Hoa đăng tiêu Campsis grandiflora
- Công dụng của cây Hàm xì - Flemingia macrophylla
- Công dụng của cây Diếp cá - Houttuynia cordata
- Công dụng của cây Mà ca - Buchanania reticulata
- Công dụng của cây Bìm vàng - Merremia hederacea
- Công dụng của cây Sơn cam bắc Cansjera rheedei
- Công dụng của cây Cát đằng thon - Thunbergia laurifolia
- Công dụng của cây Osaka đỏ - Erythrina fusca
- Công dụng của cây Bìm bịp Clinacanthus nutans