Cây Quả nổ (Ruellia tuberosa) điều trị thận hư
29/07/2022
Cây Quả nổ có tên khoa học là Ruellia tuberosa. Công dụng: Rễ cây Nổ bổ thận, sỏi bàng quang, sốt giãn cách, ho gà, viêm màng bụng khi sinh, trị thận hư.
Ruellia tuberosa L., Sp. Pl. 2: 635 (1753).
Cây Quả nổ (Ruellia tuberosa) điều trị thận hư
Tên khoa học:
Ruellia tuberosa L.
Tên Việt Nam:
Cây Quả nổ; cây Nổ; Sâm đất; Sâm tanh tách.
Kích thước:
Hoa 7cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Kenya, Lào, LesserSunda Is., Malaya, Myanmar, Nepal, New Caledonia, Nicobar Is., Pakistan, Panamá, Seychelles, Sri Lanka, Sudan, Đài Loan, Tanzania, Thái lan, Việt Nam.
Công dụng:
Rễ cây Nổ bổ thận, sỏi bàng quang, sốt giãn cách, ho gà, viêm màng bụng khi sinh, trị thận hư.
Cách dùng:
Để điều trị thận hư: dùng Cây nổ, cây quýt gai, cây phèn đen, cây muối mỗi vị 20 gram phơi khô sắc với 1,2 lít nước, sắc cạn còn 200ml chia 3 lần uống trong ngày. Uống liên tục trong 1 tháng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl