Cây thóc lép chữa đau nhức xương khớp
Desmodium gangeticum (L.) DC., Prodr. [A. P. de Candolle] 2: 327 (1825).
Cây thóc lép chữa đau nhức xương khớp
Tên khoa học:
Desmodium gangeticum (L.) DC.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Thóc lép; Bài ngài; Cỏ cháy.
Kích thước:
Hoa 5 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Quần đảo Andaman, Ăng-gô-la, Assam, Bangladesh, Benin, Quần đảo Bismarck, Borneo, Burkina, Campuchia, Cameroon, Quần đảo Caroline, Repu Trung Phi, Chad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Congo, Đông Himalaya, Guinea Xích đạo, Eritrea , Ethiopia, Gabon, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Gulf of Guinea Is., Hainan, India, Ivory Coast, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Laccadive Is., Lào, Lesser Sunda Is., Liberia, Malawi , Malaya, Maldives, Mali, Maluku, Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New Guinea, New South Wales, Nicobar Is., Nigeria, Các tỉnh phía Bắc, Lãnh thổ phía Bắc, Pakistan, Philippines, Queensland, Rwanda, Senegal, Sierra Leone , Sri Lanka, Sudan, Sumatera, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Uganda, Việt Nam, Tây Himalaya, Tây Úc, Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Rễ cây Thóc lép sắc uống trị sỏi thận, mật. Cả cây Thóc lép giã nước uống, bã đắp trị rắn cắn. Ngoài ra còn dùng với tác dụng giải nhiệt, chữa khô cổ, ỉa chảy, phù thũng chữa đau nhức xương khớp.
Cách dùng:
Để điều trị đau nhức xương: Dùng rễ thóc lép ngâm rượu uống, hoặc dùng 15 gam rễ cây khô đun với 600 ml nước uống hàng ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Phượng vĩ - Delonix regia
- Công dụng của cây Sừng trâu hoa đỏ - Strophanthus caudatus
- Công dụng của cây Xương rồng ông - Euphorbia antiquorum
- Công dụng của cây Sưng da - Semecarpus cuneiformis
- Công dụng của cây Xương rồng diệp long - Leuenbergeria bleo
- Công dụng của cây Lim vàng - Peltophorum dasyrhachis
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata