Cây thuốc - Vị thuốc
Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.
NGHỆ ĐEN-Chữa đau dạ dày
23/01/2021
Nghệ đen có tên khoa học: Curcuma aeruginosa Rosc., họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Chữa đau bụng, đau ngực, ăn uống không tiêu, chấn thương...
Nghệ trắng-Công dụng điều kinh
22/01/2021
Nghệ trắng có tên khoa học: Curcuma aromatica Salisb.; Họ: Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Điều kinh, lọc máu, bệnh ngoài da, tê thấp, sốt (Thân...
Nghệ cary-Chữa vàng da, viêm túi mật, viêm ống mật
21/01/2021
Nghệ cary có tên khoa học: Curcuma xanthorhiza Roxb. Công dụng: Nghệ rễ vàng được dùng để trị bênh sung huyết gan, vàng da, viêm túi mật, viêm ống...
Mì tinh rừng-Chữa hoàng đản
20/01/2021
Mì tinh rừng có tên khoa học: Curcuma elata Roxb.; Họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Đau bụng khi có kinh, sốt cao hoảng loạn, hoàng đản (Rễ củ).
Nghệ Pierre-chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng khi có kinh
19/01/2021
Nghệ Pierre có tên khoa học: Curcuma pierreana Gagnep.; Họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Thân rễ (củ) được dùng làm thuốc chữa kinh nguyệt không...
Nghệ Nam Bộ-Chữa viêm da mãn tính và mụn trứng cá
18/01/2021
Nghệ Nam Bộ có tên khoa học: Curcuma cochinchinensis Gagnep.; Họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Cây bông giờ ở Phú Yên (Curcuma cochinchinensis...
Nghệ ruben-Curcuma rubescens
17/01/2021
Nghệ ruben có tên khoa học: Curcuma rubescens Roxb.; Họ Gừng (Zingiberaceae). Thành phần hóa học của các mẫu tinh dầu lá, bẹ lá, thân rễ, rễ và...
BẦU ĐẤT-Chữa phụ nữ viêm bàng quang, khí hư, bạch đới
15/01/2021
Cây Bầu đất có Tên khoa học: Gynura procumbens (Lour.) Merr.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Dùng làm thuốc để chữa: 1. Ðái són, đái buốt; 2. Phụ nữ...
BẦU-Chữa đái tháo đường
14/01/2021
Cây Bầu có tên khoa học: Lagenaria siceraria (Molina) Standl.; thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Công dụng: Bầu là món ăn phổ biến của nhân dân ta....
BA SOI-cho phụ nữ sau sinh
14/01/2021
Cây Ba soi có tên khoa học: Macaranga denticulata (Blume) Müll.Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Công dụng: Gỗ màu trắng, cứng, thớ mịn,...
BÁT GIÁC LIÊN-Chữa mụn nhọt lở ngứa, tràng nhạc, sưng yết hầu, đòn ngã
12/01/2021
Cây Bát giác liên có tên khoa học: Dysosma difformis (Hemsl. & E.H.Wilson) T.H.Wang; thuộc họ Hoàng Liên gai (Berberidaceae). Công dụng,: Thường...
BÃ THUỐC-Chữa nhọt mủ, áp xe sưng tấy
11/01/2021
Cây Bã thuốc có tên khoa học: Lobelia nicotianifolia Roth ex Schult.; thuộc họ Lô biên (Lobeliaceae). Công dụng: Ở Ấn Độ: Nước hãm lá dùng sát...
BẮT RUỒI-Chữa ho gà
10/01/2021
Cây Bắt ruồi có tên khoa học: Drosera burmanni Vahl; thuộc họ Bắt ruồi (Droseraceae). Công dụng: Dùng làm thuốc trấn kinh, giảm co giật, chữa ho...
XẠ ĐEN-Hỗ trợ điều trị ung thư bằng hóa chất, tia xạ
09/01/2021
Xạ đen có tên khoa học: Ehretia asperula Zoll. & Mor., họ Vòi voi (Boraginaceae). Công dụng: Dùng trong phạm vi nhân dân chữa ung nhọt, lở loét,...
RAU ĐẮNG ĐẤT-dùng hạ sốt, chữa bệnh về gan, vàng da
08/01/2021
Rau đắng đất có tên khoa học: Glinus oppositifolius (L.) Aug.DC.; Họ rau đắng (Molluginaceae). Công dụng: Rau đắng đất được dùng làm thuốc hạ sốt,...
CỎ SEO GÀ-Chữa kiết lỵ mạn tính, lỵ trực tràng
07/01/2021
Cỏ seo gà có tên khoa học: Pteris multifida Poir.; họ Seo gà (Pteridaceae). Chữa: 1. Kiết lỵ mạn tính, lỵ trực tràng; 2. Viêm ruột, viêm đường tiết...
BÁ BỆNH-cải thiện sinh lý nam
06/01/2021
Cây Bá bệnh có tên khoa học: Eurycoma longifolia Jack; Thuộc họ Thanh thất (Simaroubaceae). Công dụng: Lá Bách bệnh làm thuốc chữa chàm trẻ em,...
LƯỢC VÀNG-Hỗ trợ điều trị bệnh gan
05/01/2021
Cây Lược vàng có tên khoa học: Callisia fragrans (Lindl.) Woodson; họ Thài lài (Commelinaceae). Công dụng chữa viêm họng, viêm phế quản, tê liệt...
PHÒNG KỶ-Chữa đau nhức mình mẩy
04/01/2021
Cây Phấn phòng kỷ có tên khoa học: Stephania tetrandra S. Moore., họ Tiết dê (Menispermaceae). Công dụng: Chữa đau nhức mình mẩy, thuỷ thũng, cước...
BẠI TƯỢNG HOA TRẮNG-Chữa viêm ruột
03/01/2021
Cây Bại tượng hoa trắng có tên khoa học: Patrinia villosa (Thunberg) Dufresne; thuộc họ Nữ lang (Valerianaceae). Công dụng: Chữa viêm ruột, kiết...