Logo Website

Cây thuốc - Vị thuốc

Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.

MẠN KINH TỬ-Chữa cảm mạo phong nhiệt, nhức đầu, đỏ mắt, nhiều nước mắt

29/10/2020
Cây Mạn kinh có tên khoa học: Vitex trifolia L., họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Công dụng: Cảm mạo phong nhiệt, nhức đầu, đỏ mắt, nhiều nước mắt,...

MÃ TIỀN-Chữa viêm khớp và viêm đa khớp dạng thấp

28/10/2020
Cây Mã tiền có tên khoa học: Strychnos nux-vomica L., họ Mã tiền (Loganiaceae). Công dụng: Chữa chứng tê, bại liệt, di chứng bại liệt trẻ em; đau...

MÃ ĐỀ - Chữa ho lâu ngày, viêm khí quản, viêm thận và bàng quang

27/10/2020
Cây Mã đề có tên khoa học: Plantago major L., họ Mã đề (Plantaginaceae). Công dụng: Lá: Phế nhiệt, đàm nhiệt, ho lâu ngày, viêm khí quản, viêm thận...

MẠCH NHA - điều trị thực tích không tiêu, thượng vị trướng đau

26/10/2020
Cây Lúa mạch có tên khoa học: Hordeum vulgare L., họ Lúa (Poaceae). Công dụng: Sinh mạch nha: Kiện tỳ, hoà vị, thư can, thông sữa. Mạch nha sao:...

MẠCH MÔN - Chữa ho khan

25/10/2020
Cây Mạch môn có tên khoa học: Ophiopogon japonicus (Thunb.) Ker Gawl., họ Măng tây (Asparagaceae). Công dụng: Rễ củ mạch môn được dùng để chữa ho...

MA HOÀNG -chữa chứng ho suyễn

24/10/2020
Cây Ma hoàng có tên khoa học: Ephedra sinica Stapf.; họ Ma hoàng (Ephedraceae). Công dụng: Giải cảm không có mồ hôi, chữa ho, trừ đờm, viêm khí...

LÔ HỘI - Chữa táo bón cấp tính, điều trị vết thương và viêm da nhẹ, bỏng

23/10/2020
Cây Lô hội có tên khoa học: Aloe vera (L.) Burm.f., họ Lô hội (Asphodelaceae). Công dụng: Nhựa thường dùng trị: Kinh bế, kinh nguyệt ít, táo bón;...

LONG NHÃN -Chữa các triệu chứng kém ăn, mất ngủ, mồ hôi trộm, mệt nhọc

22/10/2020
Cây nhãn có tên khoa học: Dimocarpus longan Lour., họ Bồ hòn (Sapindaceae). Công dụng: Long nhãn làm thuốc bổ, trị chứng trí nhớ bị sút kém, hay...

LỰU - Chữa sán dây

21/10/2020
Cây Lựu có tên khoa học: Punica granatum L., họ Lựu (Punicaceae). Công dụng, cách dùng: Vỏ rễ, thân, cành: Diệt sán. Vỏ rễ sắc uống ngày 20 - 60g,...

LONG NÃO-nguồn nguyên liệu giàu camphor, linalol và cineol

20/10/2020
Cây Long não có Tên khoa học: Cinnamomum camphora (L.) J.Presl, họ Long não (Lauraceae).Công dụng: Lá Long não có thể nấu nước xông chữa cảm. Tinh...

LONG ĐỞM THẢO-Chữa ăn không tiêu, đầy bụng

19/10/2020
Cây Long đơm thảo có tên khoa học: Gentiana scabra Bunge., họ Long đởm (Gentianaceae). Công dụng: Làm thuốc giúp sự tiêu hoá, thuốc bổ đắng, làm...

LINH CHI-Chữa suy nhược thần kinh, chóng mặt, mất ngủ

18/10/2020
Nấm Linh chi có tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst., họ Nấm gỗ (Ganodermataceae). Công dụng: Thường được chỉ định dùng trị 1....

LIÊN KIỀU-Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa

17/10/2020
Cây Liên kiều có tên tên khoa học: Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl, họ Nhài (Oleaceae). Công dụng chữa mụn nhọt, mẩn ngứa, tràng nhạc, ban sởi....

LÃO QUAN THẢO-Chữa đau dây thần kinh tọa

16/10/2020
Cây Lão quan thảo có tên khoa học: Geranium nepalense Sweet; họ Mỏ hạc (Geraniaceae).

LÁ LỐT-Chữa đau xương, thấp khớp, đau răng

15/10/2020
Cây Lá lốt có tên khoa học: Piper sarmentosum Roxb.; họ Hồ tiêu (Piperaceae). Tên khoa học: Piper sarmentosum Roxb.; họ Hồ tiêu (Piperaceae).

LẠC TIÊN-Chữa mất ngủ, suy nhược thần kinh

14/10/2020
Cây Lạc tiên có tên khoa học: Passiflora foetida L., họ Lạc tiên (Passifloraceae). Công dụng: Chữa suy nhược thần kinh, tim hồi hộp, mất ngủ, hay...

LA HÁN QUẢ-thức ăn và gia vị lý tưởng đối với những người mắc bệnh đái tháo đường

13/10/2020
Cây La hán có tên khoa học: Siraitia grosvenorii (Swingle) C.Jeffrey ex A.M.Lu & Zhi Y.Zhang., họ Bầu bí (Cucirbitaceae). Công dụng chữa sốt, dịu...

KINH GIỚI-Chữa cảm mạo mùa hạ, say nắng, phát sốt không ra mồ hôi

12/10/2020
Cây Kinh giới có tên khoa học: Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyl., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Chữa cảm mạo mùa hạ, say nắng, phát sốt không ra...

KIM TIỀN THẢO-Chữa sỏi thận, sỏi túi mật, sỏi bàng quang

11/10/2020
Cây Kim tiền thảo có tên khoa học: Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., họ Đậu (Fabaceae). Công dụng: Chữa sỏi thận, sỏi túi mật, sỏi bàng quang,...

KIM NGÂN-chữa ung nhọt, ban sởi, mày đay, lở ngứa,

10/10/2020
Cây Kim ngân có tên tên khoa học: Lonicera japonica Thunb.; họ Cơm cháy (Caprifoliaceae). Công dụng: Ung nhọt, ban sởi, mày đay, lở ngứa, nhiệt...