Cây thuốc - Vị thuốc
Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.
LƯỢC VÀNG-Hỗ trợ điều trị bệnh gan
05/01/2021
Cây Lược vàng có tên khoa học: Callisia fragrans (Lindl.) Woodson; họ Thài lài (Commelinaceae). Công dụng chữa viêm họng, viêm phế quản, tê liệt...
PHÒNG KỶ-Chữa đau nhức mình mẩy
04/01/2021
Cây Phấn phòng kỷ có tên khoa học: Stephania tetrandra S. Moore., họ Tiết dê (Menispermaceae). Công dụng: Chữa đau nhức mình mẩy, thuỷ thũng, cước...
BẠI TƯỢNG HOA TRẮNG-Chữa viêm ruột
03/01/2021
Cây Bại tượng hoa trắng có tên khoa học: Patrinia villosa (Thunberg) Dufresne; thuộc họ Nữ lang (Valerianaceae). Công dụng: Chữa viêm ruột, kiết...
TRINH NỮ HOÀNG CUNG-Chữa u xơ tuyến tiền liệt, ung thư vú
31/12/2020
Cây Trinh nữ hoàng cug có tên khoa học: Crinum latifolium L., họ Thuỷ tiên (Amaryllidaceae). Công dụng: Điều trị một số dạng ung thư như ung thư...
Nhân sâm Việt Nam-tăng lực, chống suy nhược, hồi phục sức lực bị suy giảm, kích thích nội tiết sinh dục
30/12/2020
Sâm Ngọc Linh có tên khoa học: Panax vietnamensis Ha et Grushv, họ Ngũ gia (Araliaceae). Công dụng: Thân rễ và rễ củ sâm có thể dùng như nhân sâm...
NHÂN SÂM-Chữa cơ thể suy nhược, có thoát chứng, chân tay lạnh
28/12/2020
Nhân sâm có tên khoa học là Panax ginseng C.A.Mey., họ Ngũ gia (Araliaceae). Công dụng: Cơ thể suy nhược, có thoát chứng, chân tay lạnh, mạch vi,...
BA GẠC VÂN NAM-chữa huyết áp cao, đau đầu
26/12/2020
Cây Ba gạc vân nam có tên khoa học: Rauvolfia yunnanensis Tsiang, thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Công dụng: Dùng chữa huyết áp cao, đau đầu, mất...
BA GẠC LÁ NHỎ-chữa huyết áp cao
25/12/2020
Cây Ba gạc lá nhỏ có tên tên khoa học: Rauvolfia micrantha Hook.f.; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Công dụng: Vỏ rễ thường dùng chữa huyết áp cao...
BA GẠC CHÂU ĐỐC-chữa cao huyết áp
23/12/2020
Cây Ba gạc châu đốc có tên khoa học: Rauvolfia chaudocensis Pierre ex Pit.; thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae). Công dụng, vỏ rễ sắc nước uống trị cao...
BẠC THAU HOA ĐẦU-chữa rong kinh, rong huyết
22/12/2020
Cây Bạc thau hoa đầu có tên khoa học: Argyreia capitiformis (Poir.) Ooststr.; thuộc họ Bìm bìm (Convolovulaceae). Công dụng: Lá dùng chữa rong...
BẠCH XÀ-chữa ban trắng
21/12/2020
Cây Bạch xà có tên khoa học: Schellolepis subauriculata (Blume) J. Sm., thuộc họ Dương xỉ (Polypodiaceae). Công dụng: Chữa các loại ban trái, chủ...
BẠC THAU ĐÁ-chữa ho, cảm sốt
20/12/2020
Cây Bạc thau đá có tên khoa học: Paraboea treubii (H.O.Forbes) B.L.Burtt; thuộc họ Rau tai voi (Gesneraceae). Công dụng: Dân gian thường dùng làm...
BẮC SA SÂM-Chữa viêm phế quản mạn tính, ho,
19/12/2020
Cây Bắc sa sâm có tên khoa học: Glehnia littoralis F.Schmidt ex Miq., thuộc họ Cần (Apiaceae). Công dụng: thường dùng chữa: Viêm phế quản mạn tính,...
CÂY NGOI-chữa trĩ ngoại
17/12/2020
Cây Ngoi, La rừng có tên khoa học: Solanum erianthum D. Don, thuộc họ Cà (Solanaceae). Công dụng: Chữa bệnh trĩ, tràng nhạc, hắc lào.
DÂY THÌA CANH-chữa tiểu đường
16/12/2020
Cây Dây thìa canh có tên khoa học: Gymnema sylvestre (Retz.) R.Br. ex Sm., Họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Công dụng: Rễ sử dụng trong trường hợp...
GIẢO CỔ LAM-giảm mỡ máu, tăng đáp ứng miễn dịch
15/12/2020
Cây Giảo cổ lam có tên khoa học: Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino; họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Công dụng: Làm hạ mỡ máu, nhất là giảm...
NGHỆ (Khương hoàng)
14/12/2020
Cây Nghệ vàng có tên khoa học: Curcuma longa L., họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Làm gia vị, chất mầu. Chữa huyết ứ, phụ nữ bế kinh, sau khi...
NGẢI CỨU-vị thuốc điều kinh
13/12/2020
Cây Ngải cứu có tên khoa học: Artemisia vulgaris L. họ Cúc (Asteraceae). Công dụng: Thường dùng chữa: Chảy máu chức năng tử cung (băng huyết, lậu...
NÁNG HOA TRẮNG-Điều trị bệnh phì đại tuyến tiền liệt
12/12/2020
Cây Náng hoa trắng có tên khoa học: Crinum asiaticum L., họ Thuỷ tiên (Amaryllidaceae). Công dụng: Chữa bong gân, sai khớp, đau các khớp xương....
MƯỚP ĐẮNG-tắm cho trẻ con trừ rôm sẩy
11/12/2020
Cây Mướp đắng có tên khoa học: Momordica charantia L., họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Công dụng: Chữa ho, sốt, tắm cho trẻ con trừ rôm sẩy, chữa bệnh...