Logo Website

Cây thuốc - Vị thuốc

Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.

KIM ANH-Chữa di mộng hoạt tinh

09/10/2020
Cây Kim anh có tên khoa học: Rosa laevigata Michx., họ Hoa hồng (Rosaceae). Công dụng: Chữa di tinh, mộng tinh, hoạt tinh, đái rắt, băng huyết,...

KHƯƠNG HOẠT-Chữa đau nhức và tê mỏi các khớp xương

08/10/2020
Cây Khương hoạt có tên khoa học: Notopterygium incisum K.C.Ting ex H.T.Chang, họ Cần (Apiaceae). Công dụng: Cảm mạo phong hàn nhức đầu, sốt mồ hôi...

KHỔ SÂM CHO RỄ-Chữa rối loạn nhịp tim

07/10/2020
Cây Khổ sâm cho rễ có tên khoa học: Sophora flavescens Ait., họ Đậu (Fabaceae). Công dụng: Làm thuốc bổ đắng, chảy máu ruột hoàng đản, tiểu tiện...

KHỔ SÂM CHO LÁ-Chữa loét dạ dày tá tràng

06/10/2020
Cây Khổ sâm cho lá có tên khoa học: Croton kongensis Gagnep., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Công dụng: Khổ sâm được dùng trị nhọt, sang lở, chốc đầu...

KHOẢN ĐÔNG HOA-Chữa ho, khó thở :

05/10/2020
Cây Khoản đông hoa có tên khoa học: Tussilago farfara L., họ Cúc (Asteraceae). Công năng: Nhuận phế, hạ khí, ngừng ho, trừ đờm.

KHIẾM THỰC BẮC-Chữa di tinh, đái đục

04/10/2020
Khiếm thực bắc có tên khoa học: Euryale ferox Salisb., họ Súng (Nymphaeaceae). Công dụng: Chữa di tinh, đái đục, bạch đới, lưng gối mỏi đau, tiểu...

KHIÊN NGƯU TỬ-Chữa các chứng thũng

03/10/2020
Cây Khiên Ngưu có tên khoa học: Ipomoea nil (L.) Roth; họ Bìm bìm (Convolvulaceae). Công dụng: Chữa bí đại tiểu tiện, phù thũng, hen, giun.

KHẾ-Chữa dị ứng, mày đay, mẩn ngứa, lở loét

02/10/2020
Cây Khế có tên khoa học: Averrhoa carambola L., họ Chua me đất (Oxalidaceae). Công dụng, cách dùng: Lá chữa dị ứng: 20g lá nấu nước uống, 30-50g lá...

KHA TỬ-Chữa tiêu chảy, lỵ lâu ngày

01/10/2020
Cây Chiêu liêu có tên khoa học: Terminalia chebula Retz., họ Bàng (Combretaceae). Công dụng: Chữa tiêu chảy, lỵ lâu ngày, đại tiện ra máu, thoát...

KÊ NỘI KIM-Chữa cam tích

30/09/2020
Kê nội kim là l ớp màng mầu vàng phủ mặt trong của mề (dạ dày) con gà (Endothelium Corneum Gigeriae Galli). Công dụng: Dùng trong trường hợp ăn...

KÊ CỐT THẢO-Chữa vàng da, viêm gan

29/09/2020
Cây Cườm thảo mềm có tên khoa học: Abrus pulchellus subsp. mollis (Hance) Verdc., họ Đậu (Fabaceae). Công dụng: Chữa vàng da, viêm gan mãn tính

KEO GIẬU-Chữa giun đũa

28/09/2020
Cây Keo giậu có Tên khoa học: Leucaena leucocephala (Lam.) de Wit; họ Đậu (Fabaceae). Công dụng: Để trị giun, thường dùng hạt tươi ăn hoặc dùng hạt...

KÉ ĐẦU NGỰA-Chữa viêm mũi, chảy nước mũi

27/09/2020
Cây Ké đầu ngựa có tên khoa học: Xanthium strumarium L.;, họ Cúc (Asteraceae). Công dụng: Nhức đầu do phong hàn, viêm mũi, chảy nước mũi, chữa mụn...

ÍCH TRÍ NHÂN-Chữa tiểu đêm nhiều lần

26/09/2020
Cây Riềng lá nhọn có tên khoa học: Alpinia oxyphylla Miq., họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Tỳ hàn tiêu chảy, đau bụng cảm giác lạnh, nôn mửa,...

ÍCH MẪU-Chữa kinh nguyệt không đều

25/09/2020
Cây Ích mẫu có tên khoa học: Leonurus japonicus Houtt., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Chữa 1. Kinh nguyệt bế tắc, máu ứ tích tụ sau khi sinh...

HY THIÊM-Chữa đau nhức xương khớp, tay chân tê mỏi

24/09/2020
Cây Cỏ đĩ có tên khoa học: Sigesbeckia orientalis L., họ Cúc (Asteraceae). Công dụng: Phong thấp tê đau (thuộc nhiệt), gân cốt mềm yếu, lưng gối...

HƯƠU, NAI-Thuốc bổ, chữa mệt mỏi, làm việc quá sức

23/09/2020
HƯƠU, NAI: Tên khoa học: Cervus nippon Temminck - Con hươu; Cervus unicolor Cuv. - Con nai, họ Hươu (Cervidae). Công dụng: Thuốc bổ, chữa mệt...

HƯƠNG PHỤ-Chữa kinh nguyệt không đều

22/09/2020
Cây Củ gấu có tên khoa học: Cyperus rotundus L.; họ Cói (Cyperaceae). Công dụng: Chữa kinh nguyệt không đều, thấy kinh đau bụng, viêm tử cung mãn...

HƯƠNG NHU TRẮNG-Cất tinh dầu và điều chế eugenol

21/09/2020
Cây Hương nhu trắng có tên khoa học: Ocimum gratissimum L., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: giải cảm, làm ra mồ hôi. Cất tinh dầu và điều chế...

HƯƠNG NHU TÍA-Chữa cảm nắng, say nắng

20/09/2020
Cây Hương nhu tía có tên khoa học: Ocimum tenuiflorum L., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Chữa cảm nắng, nhức đầu, đau bụng, đi ngoài, nôn mửa,...