Ráy gai trị mỡ máu cao
Lasia spinosa (L.) Thwaites, Enum. Pl. Zeyl. [Thwaites] 336 (1864).
Ráy gai
Tên khoa học:
Lasia spinosa (L.) Thwaites
Tên Việt Nam:
Ráy gai, Chóc gai, hải vu, dã vu, sơn thục gai hay cây móp (Nam bộ), cây cừa.
Kích thước:
Mo hoa 20 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Lào, Malaya, Myanmar, Nepal, New Guinea, Sri Lanka, Sumatera, Đài Loan, Thái Lan, Tây Tạng, Việt Nam
Giá trị sử dụng:
Ráy gai còn có tên gọi khác là Củ chóc gai, Sơn thục gai, Rau chân vịt, Khoai sọ gai. Nhân dân ở vùng có Ráy gai mọc thường hái lá non về làm rau ăn, luộc hoặc muối dưa. Theo kinh nghiệm nhân dân, thảo dược này thường được dùng chữa ho, tê thấp, mỡ máu, phù thũng, đau lưng, đầu gối đau, bàn chân tê buốt, suy gan, di chứng do sốt rét. Ngày dùng 6 – 12g dưới dạng thuốc sắc hay ngâm rượu. Bài thuốc hạ mỡ máu, hạ men gan từ Ráy gai: Táo mèo 10 gram, Ráy gai 20 gram, Lá sen 20 gram, Vỏ quýt 10 gram, Ngũ vị tử 20 gram, Cam thảo đất 20 gram. Sắc uống trước mỗi bữa ăn chính khoảng 2 tiếng, dùng 2 – 3 lần một ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl