Trà hoa vàng Camellia nitidissima
Camellia nitidissima C.W.Chi, Sunyatsenia 7: 19 (1948).
Trà hoa vàng Video by DanZhan60
Tên khoa học:
Camellia nitidissima C.W.Chi
Tên Việt Nam:
Trà hoa vàng, Kim hoa trà
Kích thước:
Hoa 4 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Trung Quốc và Việt Nam
Giá trị sử dụng:
Camellia niprisssima không độc, chứa hơn 400 hợp chất và không có tác dụng phụ. Camellia niprisssima rất giàu polysaccharide , polyphenol, saponin, flavonoid, caffeine, protein, vitamin B1, B2, vitamin C, vitamin E, acid folic, acid béo, Beta-carotene, v.v. ; Camellia niprisssima chứa hàng chục acid amin như theanine và threonine, và rất giàu germanium hữu cơ tự nhiên (Ge), selen (Se) và molypden (các nguyên tố vi lượng như Mo), kẽm (Zn) và vanadium ( V), và các nguyên tố như kali (K), canxi (Ca) và magiê (Mg).
Một loại trà rất đặc biệt mang tên trà hoa vàng hay “Kim hoa trà” được mệnh danh là “nữ hoàng trà”. Chè hoa vàng có nhiều giá trị để sử dụng như lấy gỗ, có thể làm cây trồng tầng dưới ở các đai rừng phòng hộ, trồng làm cây cảnh và làm đồ uống cao cấp, có tác dụng phòng và chống các bệnh huyết áp, tim mạch, tiểu đường, u bướu. Cách pha trà hoa vàng: Dùng 5 đến 10 bông hoa trà, 200ml nước sôi. Cho hoa vào ấm thủy tinh, hãm nước sôi. Để 10 phút sẽ có được những tách trà với màu vàng đẹp mắt, nước trong, mùi thơm thoang thoảng, vị ngọt đặc thù. Trà hoàn toàn lành tính nên bạn có thể dùng hàng ngày mà không lo ngại tác động đến sức khỏe. Để đạt hiệu quả tốt nhất, nên thưởng thức trà sau bữa ăn khoảng 30 phút. Ngoài ra có thể dùng để ăn lẩu hoặc ngâm rượu
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl