Logo Website

Cây thuốc - Vị thuốc

Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.

HOÀNG CẦM

11/08/2020
Cây Hoàng cầm có tên khoa học: Scutellaria baicalensis Georgi, họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Phế nhiệt ho đờm đặc, đau sưng họng, nôn ra máu,...

HOÀNG BÁ NAM

10/08/2020
Cây núc nác có tên khoa học: Oroxylum indicum (L.) Kurz, họ Chùm ớt (Bignoniaceae). Công dụng vỏ thân được dùng trị: viêm gan vàng da, viêm bàng...

HOÀNG BÁ

09/08/2020
Hoàng bá có tên khoa học: Phellodendron amurense Rupr., họ Cam (Rutaceae). Công dụng: Chữa đái đục, đại tiện ra máu, mắt đỏ, ù tai, phụ nữ có khí...

HẬU PHÁC

08/08/2020
Hậu phác có tên khoa học: Magnolia officinalis Rehder & E.H.Wilson; Họ Mộc lan (Magnoliaceae). Công dụng: Chữa chứng đau bụng, đầy bụng, ăn uống...

HẬU PHÁC NAM

07/08/2020
Hậu phác nam có tên khoa học: Cinnamomum liangii C.K.Allen; Họ Long não (Lauraceae). Công dụng: Chữa đầy bụng, ăn không tiêu, nôn mửa, tả lỵ, đau...

HÀNH

05/08/2020
Hành có tên khoa học: Allium fistulosum L., họ Hành (Liliaceae). Công dụng: Làm thuốc ra mồ hôi, lợi tiểu, sát trùng, chữa đau răng, chữa tê thấp,...

HẮC CHI MA

04/08/2020
Cây Vừng có tên khoa học: Sesamum indicum L., họ Vừng (Pedaliaceae). Công dụng: Chữa can thận yếu, váng đầu hoa mắt, tê bại chân tay, đại tiện táo...

HẢI LONG

03/08/2020
Hải long có Tên khoa học: Syngnathoides biaculeatus Bloch , họ Hải long (Syngnathidae). Công dụng: Thuốc bổ, kích thích sinh dục, chữa liệt dương,...

HÀ THỦ Ô TRẮNG

02/08/2020
Hà thủ ô trắng có tên khoa học: Streptocaulon juventas (Lour.) Merr., họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Công dụng: Thường dùng chữa thiếu máu, thận gan...

HÀ THỦ Ô ĐỎ

01/08/2020
Hà thủ ô đỏ có tên khoa học: Reynoutria multiflora (Thunb.) Moldenke, họ Rau răm (Polygonaceae). Công dụng: Bổ máu, chữa thần kinh suy nhược, ngủ...

HẠ KHÔ THẢO

31/07/2020
Hạ khô thảo có tên khoa học: Prunella vulgaris L., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Mắt đỏ sưng đau, nhức đầu, chóng mặt, bướu cổ, tràng nhạc,...

GỪNG

30/07/2020
Gừng có tên khoa học: Zingiber officinale Roscoe, họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Gừng tươi giải cảm hàn, làm gia vị, làm mứt, cất tinh dầu làm...

GẤC

29/07/2020
Gấc có tên khoa học: Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng., họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Công dung: dầu gấc: Dầu gấc có tác dụng như những thuốc...

ĐƯƠNG QUY

28/07/2020
Đương quy có tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv.) Diels, họ Cần (Apiaceae). Công dụng: Chữa huyết hư, chóng mặt, tim đập mạnh, điều hoà kinh...

ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO

27/07/2020
Đông trùng hạ thảo có tên khoa học: Cordyceps sinensis (Berk) Sacc., họ Nhục toà khuẩn (Hypocreaceae), thuộc bộ Nang khuẩn (Ascomycetes). Công...

ĐỘC HOẠT

26/07/2020
Độc hoạt có tên khoa học: Angelica pubescens Maxim., họ Cần (Apiaceae). Công dụng: Chữa phong thấp, thân mình đau nhức nhất là thắt lưng và đầu gối...

ĐỖ TRỌNG

25/07/2020
Đỗ trọng có tên khoa học: Eucommia ulmoides Oliv., họ Đỗ trọng (Eucomiaceae). Công dụng: Thuốc bổ thận, gân cốt, chữa đau lưng, mỏi gối, di tinh,...

ĐƠN LÁ ĐỎ

24/07/2020
Đơn lá đỏ có tên khoa học: Excoecaria cochinchinensis Lour.; họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Công dụng: Thường dùng chữa mẩn ngứa, mụn nhọt, đi lỵ,...

ĐINH LĂNG

23/07/2020
Đinh lăng có tên khoa học: Polyscias fruticosa (L.) Harms, họ Ngũ gia (Araliaceae). Công dụng: Chữa cơ thể suy nhược, tiêu hoá kém, sốt, sưng vú,...

ĐINH HƯƠNG

22/07/2020
Đinh hương có tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merr. & L.M.Perry, họ Sim (Myrtaceae). Công dụng chữa nấc, nôn, đau bụng lạnh, ỉa chảy, thận...