Cây thuốc - Vị thuốc
Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.
CHI TỬ
13/05/2020
CHI TỬ có tên khoa học: Gardenia jasminoides J.Ellis, họ Cà phê (Rubiaceae). Công dụng chữa sốt phiền khát, hoàng đản, thổ huyết, chảy máu cam,...
CHÈ VẰNG
13/05/2020
CHÈ VẰNG có tên khoa học: Jasminum nervosum Lour., họ Nhài (Oleaceae). Công dụng chữa kinh nguyệt không đều, kinh bế, phụ nữ sau sinh sốt cao, viêm...
CHÈ ĐẮNG
10/05/2020
CHÈ ĐẮNG có tên khoa học: Ilex kaushue S.Y. Hu, họ Nhựa ruồi (Aquifoliaceae). Công dụng kích thích tiêu hoá, lợi tiểu, ổn định thần kinh, tăng trí...
CHÈ DÂY
10/05/2020
CHÈ DÂY có tên khoa học: Ampelopsis cantoniensis (Hook. & Arn.) Planch., họ Nho (Vitaceae). Công dụng kinh nghiệm dân gian ở nước ta dùng dây lá...
CÂY XUÂN HOA
10/05/2020
CÂY XUÂN HOA có tên khoa học: Pseuderanthemum latifolium B. Hansen, họ Ô rô (Acanthaceae). Công dụng: Chữa rối loạn tiêu hoá, điều trị chấn thương,...
CÂY XẤU HỔ
10/05/2020
CÂY XẤU HỔ có tên khoa học: Mimosa pudica L., họ Trinh nữ (Mimosaceae). Công dụng: Cành, lá làm thuốc ngủ, an thần. Rễ chữa nhức xương, thấp khớp.
CÂY VÚ BÒ
10/05/2020
CÂY VÚ BÒ có tên khoa học: Ficus heterophylla L.f., họ Dâu tằm (Moraceae). Công dụng thuốc bổ trong các trường hợp hư lao, tắc tia sữa, chữa phong...
RAU SAM
10/05/2020
RAU SAM có tên khoa học: Portulaca oleracea L., họ Rau sam (Portulacaceae). Công dụng: Dùng chữa lỵ trực trùng, giun kim, giun đũa. Dùng ngoài chữa...
CÂY TRÂU CỔ
10/05/2020
CÂY TRÂU CỔ có tên khoa học: Ficus pumila Lin. họ Dâu tằm (Moraceae). Công dụng: Quả được dùng trị lỵ lâu ngày sinh lòi dom, kinh nguyệt không đều,...
CÂY TRÁM TRẮNG
10/05/2020
CÂY TRÁM TRẮNG có tên khoa học: Canarium album (Lour.) DC., họ Trám (Burseraceae). Công dụng: Quả Trám trắng chữa sưng đau cổ họng, ho nhiều đờm,...
CÂY THUỐC BỎNG
10/05/2020
CÂY THUỐC BỎNG có tên khoa học: Bryophyllum pinnatum (Lam.) Oken, họ Thuốc bỏng (Crassulaceae). Công dụng kháng khuẩn, tiêu viêm. Dùng chữa bỏng,...
CÂY SỮA
10/05/2020
CÂY SỮA có tên khoa học: (Alstonia scholaris (L.) R.Br.), họ Trúc đào (Apocynaceae). Công dụng: Làm thuốc bổ, chữa sốt, điều kinh, chữa lỵ.
CÂY RÂU MÈO
10/05/2020
CÂY RÂU MÈO có tên khoa học: Orthosiphon aristatus (Blume) Miq., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Thuốc lợi tiểu mạnh, thông mật, dùng trong bệnh...
CÂY NHÀU
10/05/2020
CÂY NHÀU có tên khoa học: Morinda citrifolia L., họ Cà phê (Rubiaceae). Công dụng rễ nhàu ngoài công dụng nhuộm màu đỏ quần áo vải lụa, người Việt...
CÂY NGỌT NGHẸO
10/05/2020
CÂY NGỌT NGHẸO có tên khoa học: Gloriosa superba L., họ Hành (Liliaceae). Có thể dùng làm nguồn nguyên liệu chiết colchicin.
CÂY MÙI
10/05/2020
CÂY MÙI có Tên khoa học: Coriandrum sativum L., họ Cần (Apiaceae). Công dụng thúc đậu sởi mọc, làm thuốc giúp tiêu hoá.
CÂY MỎ QUẠ
10/05/2020
CÂY MỎ QUẠ có tên khoa học: Maclura tricuspidata Carrière, họ Dâu tằm (Moraceae). Công dụng: Chữa vết thương phần mềm
CÂY KHÔI
10/05/2020
CÂY KHÔI có tên khoa học: Ardisia gigantifolia Stapf, họ Đơn nem (Myrsinaceae). Công dụng: Chữa đau dạ dày.
CÂY LÁ NGÓN
10/05/2020
CÂY LÁ NGÓN có tên khoa học: Gelsemium elegans Benth., họ Mã tiền (Loganiaceae). Dây ngón chứa nhiều chất độc như glesemin, koumin,...
CÂY GẠO
10/05/2020
CÂY GẠO có tên khoa học: Bombax ceiba L., họ Gạo (Bombacaceae). Công dụng: Hoa được dùng trị viêm ruột, lỵ. Cũng dùng như trà uống vào mùa hè. Nước...