Logo Website

Cây thuốc - Vị thuốc

Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.

ĐỊA LONG

21/07/2020
Địa long có tên khoa học: Pheretima asiatica Michaelsen, họ Cự dẫn (Megascolecidae). Công dụng: Chữa sốt rét, sốt, ho hen do tác dụng làm dãn phế...

ĐỊA LIỀN

20/07/2020
Địa liền có tên khoa học: Kaempferia galanga L., họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Chữa ăn uống không tiêu, ngực bụng lạnh đau, tê phù, tê thấp,...

ĐỊA HOÀNG

19/07/2020
Cây Địa hoàng có tên khoa học: Rehmannia glutinosa (Gaertn.) DC., họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Sinh địa dùng chữa ho ra máu, đổ máu cam, băng...

ĐỊA DU

18/07/2020
Địa du có tên khoa học: Sanguisorba officinalis L., họ Hoa hồng (Rosaceae). Công dụng: Được dùng cả trong Đông y và Tây y. Tây y dùng để cầm máu,...

ĐĂNG TÂM THẢO

17/07/2020
Cỏ bấc đèn có tên khoa học: Juncus effusus L., họ Bấc (Juncaceae). Công dụng: Thông tiểu tiện, chữa sốt, an thần, chữa ho, viêm họng

ĐÀO NHÂN

16/07/2020
Đào nhân có tên khoa học: Prunus persica (L.) Batsch, họ Hoa hồng (Rosaceae). Công dụng: Kinh nguyệt bế tắc, hành kinh đau bụng, hòn cục bĩ khối,...

ĐẢNG SÂM

15/07/2020
Đẳng sâm có Tên khoa học: Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson, họ Hoa chuông (Campanulaceae). Công dụng: Thuốc bổ máu, tăng hồng cầu....

ĐAN SÂM

14/07/2020
Đan sâm có tên khoa hoc: Salvia miltiorrhiza Bunge, họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Chữa hồi hộp mất ngủ, kinh nguyệt không đều, bế kinh, hạ tiêu...

ĐẠM TRÚC DIỆP

13/07/2020
Đạm trúc diệp có tên khoa học: Lophatherum gracile Brongn., họ Lúa (Poaceae). Công dụng: Dùng trong các loại bệnh nhiệt, miệng khát tim bồn chồn,...

ĐẠI TÁO

12/07/2020
Đại táo có tên khoa học: Ziziphus jujuba Mill., họ Táo (Rhamnaceae). Công dụng: Chữa lo âu, mất ngủ, tỳ vị hư nhược

ĐẠI HỒI

11/07/2020
Đại hồi có tên khoa học: Illicium verum Hook.f., họ Hồi (Illiciaceae). Công dụng: Dùng chữa đau bụng, ăn không tiêu, nôn mửa, bụng đầy trướng,...

ĐẠI HOÀNG

10/07/2020
Đại hoàng có tên khoa học: Rheum officinale Baill., họ Rau răm (Polygonaceae). Công dụng: Liều nhỏ có tác dụng kích thích tiêu hoá, liều cao tẩy...

ĐẠI BI

09/07/2020
Đại bi có tên khoa học: Blumea balsamifera (L.) DC., họ Cúc (Asteracea). Công dụng: Chữa cảm sốt, ho, đầy bụng khó tiêu. Dùng ngoài chữa vết...

DỨA DẠI

08/07/2020
Dứa dại có tên khoa học: Pandanus tectorius Parkinson ex Du Roi, họ Dứa dại (Pandanaceae). Công dụng: Chữa chứng đái rắt, chữa lòi dom, lợi tiểu,...

DỪA CẠN

07/07/2020
Dừa cạn có tên khoa học: Catharanthus roseus (L.) G.Don, họ Trúc đào (Apocynaceae). Cao lỏng Dừa cạn có tác dụng hạ huyết áp, an thần, gây ngủ....

DỨA BÀ

06/07/2020
Dứa bà có tên khoa học: Agave americana L., họ Thùa (Agavaceae). Công dụng: chủ yếu làm nguồn nguyên liệu chiết hecogenin để bán tổng hợp các thuốc...

DƯƠNG ĐỊA HOÀNG TÍA

03/07/2020
Dương địa hoàng tía có tên khoa học: Digitalis purpurea L.; họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Công dụng: Làm thuốc trợ tim trong trường hợp suy...

DÂY ĐAU XƯƠNG

02/07/2020
Cây Dây đau xương có tên khoa học: Tinospora sinensis (Lour.) Merr., họ Tiết dê (Menispermaceae). Công dụng: Chữa tê bại, xương khớp đau nhức,...

DẦU GIUN

01/07/2020
Cây Dầu giun có tên khoa học: Dysphania ambrosioides (L.) Mosyakin & Clemants, họ Rau muối (Chenopodiaceae). Công dụng: Tinh dầu giun dùng trị...

DÂU TẰM

30/06/2020
Cây Dâu tằm có tên khoa học: Morus alba L., họ Dâu tằm (Moraceae). Công dụng: Tang bạch bì: Chữa ho, ho ra máu, phù thũng, đi tiểu ít. Tang diệp:...