Chữa Liệt dương cho Quý ông
Ficus pumila L., Sp. Pl. 2: 1060 (1753).
Trâu cổ
Tên khoa học:
Ficus pumila L.
Tên Việt Nam:
Trâu cổ, Bị lệ, Vảy ốc, Cây xợp, Cơm lênh, Mộc liên, Sung thằn lằn, Múc púp (Tày)
Kích thước:
Quả 10 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Trung Bắc-Trung, Trung Nam-Trung, Trung Đông Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Lào, Myanmar, Nansei-shoto, Ogasawara-shoto, Đài Loan, Việt Nam
Trâu cổ còn gọi cây xộp, vẩy ốc, là loại dây leo, mọc bò với rễ phụ bám lên đá, bờ tường hay cây cổ thụ. Toàn thân có nhựa mủ trắng. Trâu cổ là vị thuốc được sử dụng từ rất lâu đời trong dân gian làm thuốc chữa liệt dương, di mộng tinh, tắc tia sữa. Người ta thường dùng lá thân và quả, nhiều nơi còn dùng cả nhựa cây của cây trâu cổ làm thuốc. Cách ngâm rượu chữa di tinh liệt dương: Cành và lá hay quả non phơi khô 100 gram, đậu đen 50 gram. Xay thô 2 thứ và ngâm trong 250 ml rượu trắng, ngâm 10 ngày, ngày uống 10 - 30ml. Có thể dùng dạng thuốc sắc: Quả trâu cổ 12 gram, dây sàn sạt 12 gram. Sắc uống.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl