Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
Coccinia grandis (L.) Voigt, Hort. Suburb. Calcutt. 59 (1845).
Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
Tên khoa học:
Coccinia grandis (L.) Voigt
Họ:
Cucurbitaceae
Tên Việt Nam:
Cây Mảnh bát; Hoa bát.
Kích thước:
Hoa 3.5 cm
Phân bố:
Loài này được tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Benin, Borneo, Campuchia, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Djibouti, CHDC Congo, Eritrea, Ethiopia, Gambia, Ghana, Guinea-Bissau, Hải Nam, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Jawa, Kenya, Laccadive Is., Lào, Lesser Sunda Is., Malaya, Mali, Maluku, Mauritania, Myanmar, Nepal, Niger, Nigeria, Pakistan, Philippines, Ả Rập Saudi, Senegal, Sierra Leone, Somalia, Biển Đông, Sri Lanka, Sudan-Nam Sudan, Sulawesi, Tanzania, Thái Lan, Togo, Uganda, Việt Nam (Lào Cai, Hà Giang, Sơn La, Hoà Bình), Tây Himalaya, Yemen.
Công dụng, cách dùng:
Lá Mảnh bát sắc uống chữa Đậu mùa. Cả cây Mảnh bát giã đắp chữa Mụn nhọt, ghẻ. Hạt Mảnh bát dùng tẩy giun sán.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens