Công dụng của Bìm bìm lam - Ipomoea nil
Ipomoea nil (L.) Roth, Catal. Bot. 1: 36 (1797).
Công dụng của Bìm bìm lam - Ipomoea nil
Tên khoa học:
Ipomoea nil (L.) Roth
Họ:
Convolvulaceae
Tên Việt Nam:
Hắc sửu; Bìm bìm lam.
Kích thước:
Hoa 9 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Angola, Bangladesh, Bermuda, Burkina, California, Campuchia, Cameroon, các tỉnh Cape, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Bắc Trung Quốc, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Giáng sinh I., Comoros, Congo, Đông Himalaya, Xích đạo Guinea, Eritrea, Ethiopia, Florida, Ghana, Hy Lạp, Guinea, Vịnh Guinea, Hải Nam, Ấn Độ, Nội Mông, Bờ Biển Ngà, Jawa, Hàn Quốc, KwaZulu-Natal, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Louisiana, Madagascar, Malaya , Maluku, Maryland, Mauritius, Myanmar, Namibia, Nansei-shoto, Nepal, New Caledonia, New Guinea, Nigeria, Bắc Carolina, Lãnh thổ phía Bắc, Oman, Pakistan, Philippines, Queensland, Rodrigues, Réunion, Ả Rập Saudi, Senegal, Seychelles, Sierra Leone, Socotra, Biển Đông, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Tanzania, Texas, Thái Lan, Tây Tạng, Uganda, Việt Nam (Lạng Sơn, Hòa Bình, Hà Nội, Hải Phòng, Ninh Thuận, Bình Dương), Tây Himalaya, Tây Úc, Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Hạt Bìm bìm lam dùng chữa bí đái, viêm thận phù thũng, xơ gan cổ trướng; táo bón, sán xơ mít. Nước ép từ lá giã nát dùng làm thuốc chữa kiết lỵ. Nhựa từ lá giã nát đắp lên vết loét, sau đó dùng lá quấn lại.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum