Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
Buddleja davidii Franch., Nouv. Arch. Mus. Hist. Nat. sér. 2, 10: 65 (1888).
Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
Tên khoa học:
Buddleja davidii Franch.
Họ:
Scrophulariaceae
Tên Việt Nam:
Cây Búp lệ.
Kích thước:
Hoa 4 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Nam Argentina, Ascension, Bỉ, Nam Brazil, Đông Nam Brazil, British Columbia, Bulgaria, California, Cameroon, Colombia, Connecticut, Corse, Cuba, Tiệp Khắc, Delaware, Quận Columbia, Đông Himalaya, Ecuador, Pháp, Georgia, Đức, Anh, Hy Lạp, Hungary, Illinois, Ireland, Ý, Nhật Bản, Kentucky, Malaya, Maryland, Massachusetts, Michigan, Missouri, Hà Lan, New Jersey, New Mexico, New York, Bắc New Zealand, Nam New Zealand, Bắc Carolina, Ohio, Ontario, Oregon, Pakistan, Pennsylvania, Peru, Ba Lan, Puerto Rico, Rhode I., Romania, Rwanda, Nam Carolina, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Tasmania, Tennessee, Transcaucasus, Trinidad-Tobago, Uzbekistan, Venezuela, Việt Nam (Đà Lạt, Sa Pa), Virginia, Washington, Tây Himalaya, Tây Virginia, Zambia, Zimbabwe.
Công dụng:
Hoa của Búp lệ được dùng để điều trị các bệnh về mắt (chữa mờ mắt, đau mắt đỏ). Lá và rễ Búp lệ được dùng để chữa ho, viêm họng hoặc làm dịu vết thương. Cách dùng Sắc uống. Hoa phơi khô, đun nước uống để hỗ trợ chữa bệnh về mắt. Một số nơi dùng hoa ngâm rượu để trị đau nhức.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa