Công dụng của cây Chiếc chum - Barringtonia racemosa
Barringtonia racemosa (L.) Spreng., Syst. Veg., ed. 16 [Sprengel] 3: 127 (1826).
Công dụng của cây Chiếc chum - Barringtonia racemosa
Tên khoa học:
Barringtonia racemosa (L.) Spreng.
Họ:
Lecythidaceae
Tên Việt Nam:
cây Chiếc chum.
Kích thước:
Hoa 4.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Quần đảo Andaman, Bangladesh, Quần đảo Bismarck, Borneo, Campuchia, Quần đảo Caroline, Đảo Christmas, Comoros, Fiji, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Lào, Madagascar, Malaya, Maluku, Marianas, Mozambique, Quần đảo Eo biển Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, New Caledonia, New Guinea, Quần đảo Nicobar, Philippines, Queensland, Quần đảo Santa Cruz, Seychelles, Quần đảo Solomon, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Vanuatu, Việt Nam (Phân bố từ Hòa Bình đến Biên Hoà).
Công dụng:
Quả chiếc chum dùng chữa ho, hen, ỉa chảy. Hạt chiếc chum dùng tẩy giun sán. Rễ Chiếc chum chữa Sởi vàng da, bệnh về mật.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cỏ cói - Bolboschoenus yagara
- Công dụng của cây Gai lan - Boehmeria clidemioides
- Công dụng của cây Rau mác bao - Pontederia vaginalis
- Công dụng của cây San dẹp - Paspalum dilatatum
- Công dụng của cây Áo cộc - Liriodendron chinense
- Công dụng của cây Nghệ sen - Curcuma petiolata
- Công dụng của cây Cao lương đỏ - Sorghum bicolor
- Công dụng của cây Dương đào dai - Actinidia coriacea
- Công dụng của cây Lục đạo mộc trung quốc - Abelia chinensis
- Công dụng của cây Sú- Aegiceras corniculatum
- Công dụng của cây Ấu tàu - Aconitum carmichaelii
- Công dụng của cây Bù dẻ hoa đỏ - Uvaria rufa
- Công dụng của cây Chùm ruột núi- Antidesma pentandrum
- Công dụng của cây Cánh diều - Melanolepis multiglandulosa
- Công dụng của cây Sang sóc - Schima wallichii
- Công dụng của cây Tường anh - Parietaria micranta
- Công dụng của cây Bèo đất - Drosera burmannii
- Công dụng của cây Mắc cỡ tàn dù - Biophytum sensitivum
- Công dụng của cây Quả bánh mì - Artocarpus parvus
- Công dụng của cây Sồi bạc - Quercus incana