Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
Antidesma ghaesembilla Gaertn., Fruct. Sem. Pl. (1788).
Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
Tên khoa học:
Antidesma ghaesembilla Gaertn.
Họ:
Phyllanthaceae
Tên Việt Nam:
Cây Chòi mòi.
Kích thước:
Hoa 0.3 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Quần đảo Bismarck, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Maluku, Myanmar, Nepal, New Guinea, Đảo Nicobar, Lãnh thổ phía Bắc, Philippines, Queensland, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Vanuatu, Việt Nam, Tây Himalaya, Tây Úc.
Công dụng:
Lá Chòi mòi tươi giã nát, lấy nước hoặc đắp trực tiếp lên vùng da bị thương, sưng tấy. Nước nấu từ vỏ cây Chòi mòi có thể được dùng để rửa vết thương. Lá Chòi mòi tươi hoặc rễ cây được nấu nước uống chữa tiêu chảy hoặc đau bụng. Sử dụng rễ cây Chòi mòi khô hoặc tươi, sắc lấy nước uống để giải độc tiêu hóa.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza
- Công dụng của cây A kê - Blighia sapida