Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
23/04/2024
Cây Cóc chuột có tên khoa học Lannea coromandelica. Lớp vỏ bên trong cây Cóc chuột dùng chữa ngộ độc cá cóc, dứa, sắn. Nước sắc vỏ cây Cóc chuột dùng chữa đau răng, rửa các vết lở loét. Lá Cóc chuột hơ nóng đắp làm giảm sưng đau.
Lannea coromandelica (Houtt.) Merr., J. Arnold Arbor. 19: 353 (1938).
Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
Tên khoa học:
Lannea coromandelica (Houtt.) Merr.
Họ:
Anacardiaceae
Tên Việt Nam:
Cóc chuột.
Kích thước:
Hoa 0.4 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Ấn Độ, Lào, Myanmar, Nepal, Đảo Nicobar, Pakistan, Sri Lanka, Thái Lan, Việt Nam (Khánh Hoà, Ninh Thuận, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu).
Công dụng:
Lớp vỏ bên trong cây Cóc chuột dùng chữa ngộ độc cá cóc, dứa, sắn. Nước sắc vỏ cây Cóc chuột dùng chữa đau răng, rửa các vết lở loét. Lá Cóc chuột hơ nóng đắp làm giảm sưng đau.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa