Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
Harrisonia perforata Merr., Philipp. J. Sci., C 7: 236 (1912).
Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
Tên khoa học:
Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
Họ:
Rutaceae
Tên Việt Nam:
Đa đa; Dây hải sơn; Xâm; Dây săng; Cò cưa.
Kích thước:
Hoa 0.7 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Đông Nam Trung Quốc, Hải Nam, Jawa, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Myanmar, Đảo Nicobar, Philippines, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam (Sơn La (Sông Mã, Mai Sơn), Hòa Bình (Mai Châu), Quảng Ngãi, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu).
Công dụng:
Vỏ thân Đa đa dùng chữa kiết lỵ, ỉa chảy, đau bụng, sốt rét, đau nhức xương và điều kinh. Quả Đa đa chữa mụn nhọt ở gan bàn chân. Rễ làm thuốc hạ nhiệt.
Cách dùng:
Viên H2 gồm Đa đa và mức hoa trắng. Cách làm như sau: Vỏ thân Đa đa phơi khô 1000g, lấy 500g thái nhỏ, nấu với 2 lần nước, lọc rồi cô lại thành 0,5 lít cao lỏng. Lấy nốt 500g dược liệu còn lại tán nhỏ, rây bột mịn. Vỏ thân Mức hoa trắng đã phơi khô 1000g cũng chế biến như trên. Trộn cao lỏng và bột mịn của hai dược liệu trên (Đa đa và Mức hoa trắng), rồi thêm bột nếp sao cho được một khối lượng đủ để sản xuất 5000 viên. Liều dùng mỗi ngày 8 đến10 viên.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà - Cantharellus cibarius
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii