Công dụng của cây Dứa gai - Pandanus tectorius
Pandanus tectorius Parkinson ex Du Roi, Naturforscher (Halle) 4: 250 (1774).
Công dụng của cây Dứa gai - Pandanus tectorius
Tên khoa học:
Pandanus tectorius Parkinson
Họ:
Pandanaceae
Tên Việt Nam:
Dứa gai, Dứa dại.
Kích thước:
Quả 15-20 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Bangladesh, Quần đảo Chagos, Costa Rica, Laccadive Is., Trung tâm Mexico, Vịnh Mexico, Đông Nam Mexico, Đảo Phoenix, Puerto Rico, Seychelles, Thái Lan, Việt Nam, Windward Is.
Công dụng:
Rễ dứa gai dùng chữa phù thũng, gẫy xương, chứng tiểu rắt, nước tiểu vàng đục. Ngọn non Dứa gai dùng chữa sỏi thận, chữa chứng tiểu buốt, tiểu ra máu, kinh phong trẻ em. Quả non Dứa gai phơi khô dùng chữa cao huyết áp và tiểu đường.
Cách dùng:
Ngày dùng 6 đến 16 gam Rễ, ngọn non và quả Dứa gai dưới dạng thuốc sắc, thường dùng chung với các vị thuốc khác.
Bài thuốc:
Để Chữa đái buốt, đái rắt, đái đục, đái tháo đường: Dùng quả dứa gai khô từ 20 đến 30g, thái lát mỏng, sắc hoặc hãm uống thay trà trong ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza