Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
30/01/2025
Cây Gai kim có tên khoa học là Barleria prionitis. Cành và lá Gai kim dùng chữa sâu răng, ho, long đờm. Gai kim dùng chữa ỉa chảy kèm theo sốt ở trẻ em. Vỏ Gai kim có tác dụng lợi tiểu, làm tan sưng mụn nhọt.
Barleria prionitis L., Sp. Pl. 2: 636 (1753).
Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
Tên khoa học:
Barleria prionitis L.
Họ:
Acanthaceae
Tên Việt Nam:
Cây Gai kim; Kim vàng.
Kích thước:
Hoa 4.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Trung Nam Trung Quốc, Eritrea, Ethiopia, Ấn Độ, Jawa, Đảo Laccadive, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Madagascar, Malaya, Maldives, Myanmar, Nepal, Đảo Nicobar, Pakistan, Philippines, Ả Rập Saudi, Sri Lanka, Sulawesi, Thái Lan, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên phổ biến ở các tỉnh Miền Trung và Nam Bộ Việt Nam), Tây Himalaya, Yemen
Công dụng:
Cành và lá Gai kim dùng chữa sâu răng, ho, long đờm. Gai kim dùng chữa ỉa chảy kèm theo sốt ở trẻ em. Vỏ Gai kim có tác dụng lợi tiểu, làm tan sưng mụn nhọt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida
- Công dụng của cây Bọ chó - Buddleja asiatica
- Công dụng của cây củ cải đường - Beta vulgaris
- Công dụng của cây Cù đề - Breynia vitis-idaea
- Công dụng của cây không lá - Balanophora fungosa
- Công dụng của cây Ráng dừa đông - Blechnum orientale
- Công dụng của cây Song nha chẻ ba - Bidens tripartita L.
- Công dụng của cây Thanh trà - Bouea oppositifolia
- Công dụng của cây Tỏa dương - Balanophora latisepala
- Công dụng của cây Sài hồ bắc - Bupleurum chinense
- Công dụng của cây Cỏ thơm - Lysimachia congestiflora
- Công dụng của cây Dưa chuột dại - Solena amplexicaulis
- Công dụng của cây Bọ mẩy hôi - Clerodendrum bungei
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia