Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
05/12/2024
Cây Gièng gièng có tên khoa học Butea monosperma. Hạt của cây Gièng gièng dùng để tẩy giun. Vỏ cây Gièng gièng dùng chữa ỉa chảy, kiết lỵ.
Butea monosperma Kuntze, Revis. Gen. Pl. 1: 202 (1891), pro syn.
Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
Tên khoa học:
Butea monosperma (Lam.) Kuntze
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Cây Gièng gièng, Cây lâm vố, Kok chăn.
Kích thước:
Hoa 2.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Campuchia, Trung Quốc Nam-Trung Bộ, Trung Quốc Đông Nam Bộ, Đông Himalaya, Ấn Độ, Lào, Myanmar, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Việt Nam (Quảng Trị, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk), Tây Himalaya.
Công dụng:
Hạt của cây Gièng gièng dùng để tẩy giun. Vỏ cây Gièng gièng dùng chữa ỉa chảy, kiết lỵ.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum