Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
26/02/2025
Cây Hạt sắt có tên khoa học Carpesium divaricatum. Cả cây hạt sắt dùng chữa cảm mạo, đau đầu, tiết tả, hầu họng sưng đau, đau mắt đỏ, mụn nhọt sưng độc, hạch trĩ xuất huyết.
Carpesium divaricatum Siebold & Zucc., Abh. Math.-Phys. Cl. Königl. Bayer. Akad. Wiss. 4(3): 187 (1846).
Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
Tên khoa học:
Carpesium divaricatum Siebold & Zucc.
Họ:
Asteraceae
Tên Việt Nam:
Cây Hạt sắt; Kim oát nhĩ.
Kích thước:
Cụm hoa 1.0 cm
Phân bố:
Loài này tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mãn Châu, Nansei-shoto, Đài Loan, Việt Nam (Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng).
Công dụng:
Cả cây hạt sắt dùng chữa cảm mạo, đau đầu, tiết tả, hầu họng sưng đau, đau mắt đỏ, mụn nhọt sưng độc, hạch trĩ xuất huyết.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà - Cantharellus cibarius
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida
- Công dụng của cây Bọ chó - Buddleja asiatica
- Công dụng của cây củ cải đường - Beta vulgaris
- Công dụng của cây Cù đề - Breynia vitis-idaea