Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
29/03/2024
Cây Hoa dực đài có tên khoa học Getonia floribunda. Lá và vỏ thân Hoa dực đài dùng chữa Hắc lào, ghẻ lở, sốt rét, lỵ. Thân và lá Hoa dực đài được coi là bổ và lọc máu. Lá Hoa dực đài tươi giã đắp chữa mụn loét. Rễ Hoa dực đài chữa rắn cắn, nhựa trích từ thân chữa viêm giác mạc.
Getonia floribunda Roxb., Pl. Coromandel 1(4): 61, t. 87 (1798).
Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
Tên khoa học:
Getonia floribunda Roxb.
Họ:
Combretaceae
Tên Việt Nam:
Cam đàng hoang, Địa đài, Dực đài.
Kích thước:
Hoa 1.0 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Malaya, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam.
Công dụng:
Lá và vỏ thân Hoa dực đài dùng chữa Hắc lào, ghẻ lở, sốt rét, lỵ. Thân và lá Hoa dực đài được coi là bổ và lọc máu. Lá Hoa dực đài tươi giã đắp chữa mụn loét. Rễ Hoa dực đài chữa rắn cắn, nhựa trích từ thân chữa viêm giác mạc.
Cách dùng:
- Để chữa lỵ và sốt rét: Dùng Lá hoặc cành non Hoa dực đài từ 4 đến 6 gam tán bột, trộn với bơ uống.
- Để chữa rắn cắn: Dùng Rễ Hoa dực đài và rễ cây Cù đèn (Croton oblongifolius). Dạng tươi, lượng bằng nhau, giã nát, đắp lên vết cắn.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza
- Công dụng của cây A kê - Blighia sapida
- Công dụng của cây Âm địa quyết - Botrychium ternatum
- Công dụng của cây Bạch cập - Bletilla striata
- Cây Hài nhi cúc - Aster indicus L. chữa viêm tinh hoàn