Công dụng của cây Hoa mười giờ
Portulaca grandiflora Hook., Bot. Mag. 56: t. 2885 (1829).
Công dụng của cây Hoa mười giờ
Tên khoa học:
Portulaca grandiflora Hook.
Họ:
Portulacaceae
Tên Việt Nam:
Hoa mười giờ; Sam hoa; Lệ Nhi; Tùng Diệp.
Kích thước:
Hoa 2 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Albania, Arizona, Arkansas, Assam, Azores, Bangladesh, Benin, Bulgaria, Burkina, California, Cameroon, Caroline Is., Cayman Is., Central African Repu, Chad, Colorado, Connecticut, Cuba, Czechoslovakia, Delaware, District of Columbia, Dominican Republic, East Aegean Is., Ecuador, Florida, Gambia, Georgia, Ghana, Great Britain, Guinea, Honduras, Illinois, India, Indiana, Inner Mongolia, Iowa, Jawa, Kansas, Kentucky, Korea, Leeward Is., Louisiana, Marianas, Maryland, Massachusetts, Mexico Central, Mexico Gulf, Mexico Northeast, Mexico Southeast, Mexico Southwest, Michigan, Minnesota, Mississippi, Missouri, Nebraska, Nevada, New Caledonia, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, New York, Nigeria, North Carolina, North Dakota, Northern Provinces, Ohio, Oklahoma, Ontario, Pakistan, Pennsylvania, Puerto Rico, Rhode I., Romania, Saudi Arabia, Sicilia, South Carolina, South China Sea, South Dakota, South European Russi, Sri Lanka, Tadzhikistan, Tanzania, Tennessee, Texas, Togo, Transcaucasus, Uzbekistan, Vanuatu, Vermont, Vietnam, Virginia, West Virginia, Windward Is., Wisconsin, Zaïre.
Công dụng:
Cả cây Hoa mười giờ có tác dụng cầm máu, có công dụng chữa viêm họng, mụn nhọt, gẻ ngứa, bỏng và Eczema.
Cách dùng:
Để chữa viêm họng: nghiền cây và chiết dịch, lấy một lượng nhỏ dùng ngậm.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cánh diều - Melanolepis multiglandulosa
- Công dụng của cây Sang sóc - Schima wallichii
- Công dụng của cây Tường anh - Parietaria micranta
- Công dụng của cây Bèo đất - Drosera burmannii
- Công dụng của cây Mắc cỡ tàn dù - Biophytum sensitivum
- Công dụng của cây Quả bánh mì - Artocarpus parvus
- Công dụng của cây Sồi bạc - Quercus incana
- Công dụng của cây Sang trắng - Putranjiva roxburghii
- Công dụng của Cỏ ba lá - Trifolium repens
- Công dụng của cây Trạch quạch - Adenanthera pavonina
- Công dụng của cây Sung dâu - Ficus callosa
- Công dụng của cây Neem - Azadirachta indica
- Công dụng của cây Cau đất - Tropidia curculigoides Lindl.
- Công dụng của cây Điền điển phao - Sesbania javanica
- Công dụng của cây Mâm xôi đen - Rubus fruticosus
- Công dụng của cây Xương rồng trụ - Cereus jamacaru
- Công dụng của cây Bướm đêm đa hoa - Middletonia multiflora
- Công dụng của cây Ngọc nữ lá chân vịt - Clerodendrum palmatolobatum
- Công dụng của cây Bướm bạc một hoa - Mussaenda uniflora
- Công dụng của cây Tàu muối - Vatica odorata