Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
Chenopodiastrum hybridum (L.) S.Fuentes, Uotila & Borsch, Willdenowia 42(1): 14 (2012).
Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
Tên khoa học:
Chenopodiastrum hybridum (L.) S.Fuentes, Uotila & Borsch
Họ:
Amaranthaceae
Tên Việt Nam:
Cây Kinh giới lai; Rau muối lai.
Kích thước:
Nón cái 3.0 mm
Phân bố:
Loài này tìm thấy ở Albania, Altay, Amur, Áo, Các quốc gia Baltic, Belarus, Bỉ, Bulgaria, Buryatiya, Trung Âu Nga, Trung Quốc Bắc-Trung, Trung Quốc Nam-Trung, Chita, Tiệp Khắc, Đông Âu Nga, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Nội Mông, Irkutsk, Ý, Nhật Bản, Kazakhstan, Khabarovsk, Kirgizstan, Hàn Quốc, Krasnoyarsk, Crimea, Kuril Is., Mãn Châu, Mông Cổ, Hà Lan, Bắc Kavkaz, Ba Lan, Primorye, Thanh Hải, Romania, Sicily, Nam Âu Nga, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Tadzhikistan, Tây Tạng, Ngoại Kavkaz, Thổ Nhĩ Kỳ, Thổ Nhĩ Kỳ-ở-Châu Âu, Tuva, Ukraine, Uzbekistan, Việt Nam (Ở Việt Nam, cây có thể được tìm thấy tại các khu vực đất trống, ven đường, bờ ruộng và khu vực có khí hậu mát mẻ. Thường thấy ở Nam Bộ Việt Nam), Tây Siberia, Tân Cương, Yakutskiya, Nam Tư.
Công dụng:
Lá và thân non Kinh giới lai có thể luộc hoặc xào như rau dền. Hạt có thể nghiền thành bột để chế biến thực phẩm như làm bánh. Cả cây Kinh giới lai dùng chữa kinh nguyệt không đều, băng lậu, khạc ra máu, nôn ra máu, đái ra máu, mụn nhọt sưng lở.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà - Cantharellus cibarius
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida
- Công dụng của cây Bọ chó - Buddleja asiatica
- Công dụng của cây củ cải đường - Beta vulgaris
- Công dụng của cây Cù đề - Breynia vitis-idaea
- Công dụng của cây không lá - Balanophora fungosa
- Công dụng của cây Ráng dừa đông - Blechnum orientale