Công dụng của cây Lô ba lùn - Globba marantina
02/08/2024
Cây Lô ba lùn có tên khoa học Globba marantina. Rễ củ Gừng lô ba được sử dụng làm hương liệu. Hơi cay, chúng có thể ăn tươi hoặc khô. Gừng lô ba cũng được sử dụng tương tự như thảo quả vì có vị dễ chịu, không hăng.
Globba marantina L., Mant. Pl. Altera [Linnaeus] 170 (1771).
Công dụng của cây Lô ba lùn - Globba marantina
Tên khoa học:
Globba marantina L.
Họ:
Zingiberaceae
Tên Việt Nam:
Gừng lô ba, gừng hoa múa.
Kích thước:
Hoa 1 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Quần đảo Bismarck, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Ấn Độ, Jawa, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Maluku, Myanmar, Nepal, New Guinea, Đảo Nicobar, Philippines , Queensland, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam.
Công dụng:
Rễ củ Gừng lô ba được sử dụng làm hương liệu. Hơi cay, chúng có thể ăn tươi hoặc khô. Gừng lô ba cũng được sử dụng tương tự như thảo quả vì có vị dễ chịu, không hăng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza
- Công dụng của cây A kê - Blighia sapida
- Công dụng của cây Âm địa quyết - Botrychium ternatum
- Công dụng của cây Bạch cập - Bletilla striata
- Cây Hài nhi cúc - Aster indicus L. chữa viêm tinh hoàn
- Công dụng của cây Bồng Nga truật - Boesenbergia rotunda
- Công dụng của cây Gõ mật - Sindora siamensis
- Công dụng của cây tía tô cảnh - Coleus monostachyus