Công dụng của cây Mè đất
Leucas aspera (Willd.) Link, Enum. Hort. Berol. Alt. 2: 113 (1822).
Công dụng của cây Mè đất
Tên khoa học:
Leucas aspera (Willd.) Link
Họ:
Lamiaceae
Tên Việt Nam:
Mè đất, Tổ ong, Mè đất nhám.
Kích thước:
Hoa 4 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Campuchia, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Mauritius, Myanmar, Nepal, New Guinea, Đảo Nicobar, Pakistan, Philippines, Biển Đông, Sulawesi, Thái Lan, Việt Nam (Hải Phòng (Đồ Sơn), Thanh Hóa (Sầm Sơn), Nghệ An (Cửa Lò), Ninh Thuận, Bình Thuận.), Tây Himalaya.
Công dụng:
Cây Mè đất chữa thấp khớp, ghẻ lở, rửa vết thương, rắn cắn, cảm sốt, viêm đường hô hấp, ho gà ở trẻ em, đau răng.
Cách dùng:
Để hỗ trợ phục hồi chức năng gan, dùng 15 gram cây mè đất khô đem hãm cùng với nước sôi để sử dụng thay cho nước trà.
Để chữa viêm da cơ địa, tay chân nổi ghẻ, dùng 100 gram cây mè đất dạng khô hoặc dạng tươi đều được. Rửa sạch, đun sôi để nước tắm mỗi ngày một lần.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata
- Công dụng của cây Hoa chông - Barleria cristata
- Công dụng của cây Khôi nước - Baliospermum solanifolium
- Công dụng của cây Hũng hoa to - Beaumontia grandiflora
- Công dụng của cây Tam lang - Barringtonia macrostachya
- Công dụng của cây Mấu chàm - Bauhinia scandens L.
- Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
- Công dụng của cây Bù ốc leo - Stephanotis volubilis
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza