Công dụng của cây Muồng hoa đào - Cassia javanica
22/05/2024
Cây Muồng hoa đào có tên khoa học Cassia javanica. Gỗ thân Muồng hoa đào có tác dụng nhuận gan. Quả Muồng hoa đào có tác dụng nhuận tràng, giải độc, dùng chữa đau dạ dày, sởi, sốt rét, thuỷ đậu, bí tiểu tiện.
Cassia javanica L., Sp. Pl. 1: 379 (1753).
Công dụng của cây Muồng hoa đào - Cassia javanica
Tên khoa học:
Cassia javanica L.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Muồng hoa đào.
Kích thước:
Hoa 5.0 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Quần đảo Bismarck, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Jawa, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Myanmar, New Guinea, Philippines, Queensland, Đảo Solomon, Sumatra, Thái Lan, Việt Nam (Tây Nguyên như Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk và các tỉnh miền Đông Nam Bộ như Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu).
Công dụng:
Gỗ thân Muồng hoa đào có tác dụng nhuận gan. Quả Muồng hoa đào có tác dụng nhuận tràng, giải độc, dùng chữa đau dạ dày, sởi, sốt rét, thuỷ đậu, bí tiểu tiện.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor